Đọc nhanh: 精干高效 (tinh can cao hiệu). Ý nghĩa là: hiệu quả hàng đầu.
Ý nghĩa của 精干高效 khi là Danh từ
✪ hiệu quả hàng đầu
top-notch efficiency
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精干高效
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
- 压缩机 效率 很 高
- Máy nén có hiệu suất rất cao.
- 肥效 高
- hiệu quả của phân bón cao
- 地太干 , 高粱 苗出 得 花花搭搭 的
- Đất khô quá, cao lương con mọc thưa thớt.
- 我们 要 千方百计 地 提高效率
- Chúng ta cần cải thiện hiệu quả bằng mọi cách.
- 积分 电动机 的 效率 很 高
- Hiệu suất của động cơ tích phân rất cao.
- 这 类型 枪 精准度 高
- Loại súng lục này độ chính xác cao.
- 短小精干
- nhỏ bé nhưng tháo vát nhanh nhẹn
- 高扬 见义勇为 精神
- phát huy tinh thần kiến nghĩa dũng vi.
- 提高效率 , 进而 增加利润
- Nâng cao hiệu suất, rồi tiến tới tăng lợi nhuận.
- 工效 很 高
- năng suất rất cao.
- 提高 工效
- nâng cao năng suất
- 便利 带来 高效
- Sự tiện lợi giúp tăng năng suất.
- 这种 方法 被 用于 提高效率
- Phương pháp này được dùng để nâng cao hiệu quả.
- 要 精神科 医生 干什么
- Anh ta cần bác sĩ tâm lý để làm gì?
- 工段 生产 效率高
- Công đoạn có hiệu suất sản xuất cao.
- 学习 效率 提高 了
- Hiệu suất học tập tăng lên rồi.
- 工作效率 得 提高
- Hiệu suất công việc phải được nâng cao.
- 新工艺 提高 了 效率
- Công nghệ mới đã nâng cao hiệu suất.
- 她 的 工作 方式 干净 高效
- Cách làm việc của cô ấy dứt khoát hiệu quả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 精干高效
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精干高效 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm干›
效›
精›
高›