Từ hán việt: 【chúc.dục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chúc.dục). Ý nghĩa là: sinh đẻ; sinh; đẻ. Ví dụ : - 。 Tối qua, cô ấy đã sinh thành công.. - 。 Người mẹ đó đã khó khăn sinh ra đứa trẻ.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

sinh đẻ; sinh; đẻ

生养

Ví dụ:
  • - 昨晚 zuówǎn 成功 chénggōng zhōu le

    - Tối qua, cô ấy đã sinh thành công.

  • - 那位 nàwèi 母亲 mǔqīn 艰难 jiānnán zhōu chū le 孩子 háizi

    - Người mẹ đó đã khó khăn sinh ra đứa trẻ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 选吃 xuǎnchī jiào 湿润 shīrùn de 食物 shíwù 如粥 rúzhōu 瓜蓉 guāróng 蒸水蛋 zhēngshuǐdàn děng

    - Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.

  • - zhōu le guō le

    - Cháo dính nồi rồi.

  • - zhè zhōu áo 有点 yǒudiǎn

    - Cháo này nấu hơi loãng.

  • - 熬粥 áozhōu yào yòng 小火 xiǎohuǒ 慢煮 mànzhǔ

    - Hầm cháo cần nấu với lửa nhỏ.

  • - 喜欢 xǐhuan 熬粥 áozhōu gěi 家人 jiārén chī

    - Cô ấy thích nấu cháo cho gia đình.

  • - 大米粥 dàmǐzhōu áo tài jiàng le

    - cháo gạo tẻ nấu đặc quá.

  • - 衣裳 yīshang shàng 还有 háiyǒu zhōu 嘎巴 gābā ér

    - trên áo còn dính vết cháo khô.

  • - zhōu jiǎo jiǎo

    - Quấy cháo lên.

  • - 大米粥 dàmǐzhōu 里头 lǐtou jiā 点儿 diǎner 白薯 báishǔ yòu 黏糊 niánhú yòu 好吃 hǎochī

    - cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.

  • - chā zhōu

    - nấu cháo.

  • - zhōu xiè le

    - cháo vữa rồi.

  • - 一锅粥 yīguōzhōu

    - Một nồi cháo.

  • - zhè zhōu hěn chóu

    - Chén cháo này rất đặc.

  • - zhè zhōu hěn 粘锅 zhānguō

    - Cháo rất dính nồi.

  • - zhōu 有点儿 yǒudiǎner qiǔ

    - Cháo hơi bị đặc.

  • - luàn chéng 一锅粥 yīguōzhōu

    - rối tinh rối mù

  • - 这碗 zhèwǎn zhōu hěn 好吃 hǎochī

    - Bát cháo này rất ngon.

  • - 妈妈 māma 用瓦煲 yòngwǎbāo 煮粥 zhǔzhōu

    - Mẹ dùng nồi đất nấu cháo.

  • - 大米 dàmǐ 可以 kěyǐ 煮成 zhǔchéng zhōu

    - Gạo có thể nấu thành cháo.

  • - 工薪族 gōngxīnzú men 聚到 jùdào 路边 lùbiān xiǎo chī 点儿 diǎner 面条 miàntiáo 稀粥 xīzhōu 鲜虾 xiānxiā

    - Những người làm công ăn lương tụ tập ở quán ven đường ăn bún riêu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 粥

Hình ảnh minh họa cho từ 粥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+6 nét)
    • Pinyin: Yù , Zhōu , Zhù
    • Âm hán việt: Chúc , Dục
    • Nét bút:フ一フ丶ノ一丨ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NFDN (弓火木弓)
    • Bảng mã:U+7CA5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình