Hán tự: 粥
Đọc nhanh: 粥 (chúc.dục). Ý nghĩa là: sinh đẻ; sinh; đẻ. Ví dụ : - 昨晚,她成功地粥了。 Tối qua, cô ấy đã sinh thành công.. - 那位母亲艰难地粥出了孩子。 Người mẹ đó đã khó khăn sinh ra đứa trẻ.
Ý nghĩa của 粥 khi là Danh từ
✪ sinh đẻ; sinh; đẻ
生养
- 昨晚 , 她 成功 地 粥 了
- Tối qua, cô ấy đã sinh thành công.
- 那位 母亲 艰难 地 粥 出 了 孩子
- Người mẹ đó đã khó khăn sinh ra đứa trẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粥
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 粥 巴 了 锅 了
- Cháo dính nồi rồi.
- 这 粥 熬 有点 稀
- Cháo này nấu hơi loãng.
- 熬粥 要 用 小火 慢煮
- Hầm cháo cần nấu với lửa nhỏ.
- 她 喜欢 熬粥 给 家人 吃
- Cô ấy thích nấu cháo cho gia đình.
- 大米粥 熬 得 太 糨 了
- cháo gạo tẻ nấu đặc quá.
- 衣裳 上 还有 粥 嘎巴 儿
- trên áo còn dính vết cháo khô.
- 把 粥 搅 一 搅
- Quấy cháo lên.
- 大米粥 里头 加 点儿 白薯 又 黏糊 又 好吃
- cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.
- 馇 粥
- nấu cháo.
- 粥 澥 了
- cháo vữa rồi.
- 一锅粥
- Một nồi cháo.
- 这 粥 很 稠
- Chén cháo này rất đặc.
- 这 粥 很 粘锅
- Cháo rất dính nồi.
- 粥 有点儿 糗
- Cháo hơi bị đặc.
- 乱 成 一锅粥
- rối tinh rối mù
- 这碗 粥 很 好吃
- Bát cháo này rất ngon.
- 妈妈 用瓦煲 煮粥
- Mẹ dùng nồi đất nấu cháo.
- 大米 可以 煮成 粥
- Gạo có thể nấu thành cháo.
- 工薪族 们 聚到 路边 小 铺 , 吃 点儿 面条 、 稀粥 和 鲜虾
- Những người làm công ăn lương tụ tập ở quán ven đường ăn bún riêu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 粥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm粥›