Đọc nhanh: 荤粥 (huân chúc). Ý nghĩa là: dân tộc Huân Dục (dân tộc thời cổ ở miền Bắc Trung Quốc).
Ý nghĩa của 荤粥 khi là Danh từ
✪ dân tộc Huân Dục (dân tộc thời cổ ở miền Bắc Trung Quốc)
见〖獯鬻〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荤粥
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 粥 巴 了 锅 了
- Cháo dính nồi rồi.
- 这 粥 熬 有点 稀
- Cháo này nấu hơi loãng.
- 熬粥 要 用 小火 慢煮
- Hầm cháo cần nấu với lửa nhỏ.
- 她 喜欢 熬粥 给 家人 吃
- Cô ấy thích nấu cháo cho gia đình.
- 大米粥 熬 得 太 糨 了
- cháo gạo tẻ nấu đặc quá.
- 衣裳 上 还有 粥 嘎巴 儿
- trên áo còn dính vết cháo khô.
- 把 粥 搅 一 搅
- Quấy cháo lên.
- 大米粥 里头 加 点儿 白薯 又 黏糊 又 好吃
- cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.
- 馇 粥
- nấu cháo.
- 粥 澥 了
- cháo vữa rồi.
- 一锅粥
- Một nồi cháo.
- 这 粥 很 稠
- Chén cháo này rất đặc.
- 这 粥 很 粘锅
- Cháo rất dính nồi.
- 粥 有点儿 糗
- Cháo hơi bị đặc.
- 乱 成 一锅粥
- rối tinh rối mù
- 这碗 粥 很 好吃
- Bát cháo này rất ngon.
- 妈妈 用瓦煲 煮粥
- Mẹ dùng nồi đất nấu cháo.
- 大米 可以 煮成 粥
- Gạo có thể nấu thành cháo.
- 她 平时 很少 吃荤
- Cô ấy rất ít khi ăn mặn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荤粥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荤粥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm粥›
荤›