荤粥 hūn zhōu

Từ hán việt: 【huân chúc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "荤粥" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huân chúc). Ý nghĩa là: dân tộc Huân Dục (dân tộc thời cổ ở miền Bắc Trung Quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 荤粥 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 荤粥 khi là Danh từ

dân tộc Huân Dục (dân tộc thời cổ ở miền Bắc Trung Quốc)

见〖獯鬻〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荤粥

  • - 选吃 xuǎnchī jiào 湿润 shīrùn de 食物 shíwù 如粥 rúzhōu 瓜蓉 guāróng 蒸水蛋 zhēngshuǐdàn děng

    - Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.

  • - zhōu le guō le

    - Cháo dính nồi rồi.

  • - zhè zhōu áo 有点 yǒudiǎn

    - Cháo này nấu hơi loãng.

  • - 熬粥 áozhōu yào yòng 小火 xiǎohuǒ 慢煮 mànzhǔ

    - Hầm cháo cần nấu với lửa nhỏ.

  • - 喜欢 xǐhuan 熬粥 áozhōu gěi 家人 jiārén chī

    - Cô ấy thích nấu cháo cho gia đình.

  • - 大米粥 dàmǐzhōu áo tài jiàng le

    - cháo gạo tẻ nấu đặc quá.

  • - 衣裳 yīshang shàng 还有 háiyǒu zhōu 嘎巴 gābā ér

    - trên áo còn dính vết cháo khô.

  • - zhōu jiǎo jiǎo

    - Quấy cháo lên.

  • - 大米粥 dàmǐzhōu 里头 lǐtou jiā 点儿 diǎner 白薯 báishǔ yòu 黏糊 niánhú yòu 好吃 hǎochī

    - cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.

  • - chā zhōu

    - nấu cháo.

  • - zhōu xiè le

    - cháo vữa rồi.

  • - 一锅粥 yīguōzhōu

    - Một nồi cháo.

  • - zhè zhōu hěn chóu

    - Chén cháo này rất đặc.

  • - zhè zhōu hěn 粘锅 zhānguō

    - Cháo rất dính nồi.

  • - zhōu 有点儿 yǒudiǎner qiǔ

    - Cháo hơi bị đặc.

  • - luàn chéng 一锅粥 yīguōzhōu

    - rối tinh rối mù

  • - 这碗 zhèwǎn zhōu hěn 好吃 hǎochī

    - Bát cháo này rất ngon.

  • - 妈妈 māma 用瓦煲 yòngwǎbāo 煮粥 zhǔzhōu

    - Mẹ dùng nồi đất nấu cháo.

  • - 大米 dàmǐ 可以 kěyǐ 煮成 zhǔchéng zhōu

    - Gạo có thể nấu thành cháo.

  • - 平时 píngshí 很少 hěnshǎo 吃荤 chīhūn

    - Cô ấy rất ít khi ăn mặn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 荤粥

Hình ảnh minh họa cho từ 荤粥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荤粥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+6 nét)
    • Pinyin: Yù , Zhōu , Zhù
    • Âm hán việt: Chúc , Dục
    • Nét bút:フ一フ丶ノ一丨ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NFDN (弓火木弓)
    • Bảng mã:U+7CA5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Hūn , Xūn
    • Âm hán việt: Huân
    • Nét bút:一丨丨丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBKQ (廿月大手)
    • Bảng mã:U+8364
    • Tần suất sử dụng:Trung bình