zhōu

Từ hán việt: 【chu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chu). Ý nghĩa là: chu cấp; giúp đỡ; cứu tế.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chu cấp; giúp đỡ; cứu tế

同'周'8.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赒

Hình ảnh minh họa cho từ 赒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhōu
    • Âm hán việt: Chu
    • Nét bút:丨フノ丶ノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOBGR (月人月土口)
    • Bảng mã:U+8D52
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp