lèi

Từ hán việt: 【loại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (loại). Ý nghĩa là: loài; loại; thứ; giống, họ Loại, tương tự; tương đồng; giống nhau; giống như. Ví dụ : - 。 Anh ấy rất quan tâm đến loại này.. - 。 Loại động vật này rất hiếm gặp.. - 。 Anh ấy họ Loại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Lượng từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

loài; loại; thứ; giống

种类;相同事物或相似事物的综合

Ví dụ:
  • - duì zhè 种类 zhǒnglèi 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Anh ấy rất quan tâm đến loại này.

  • - zhè 种类 zhǒnglèi de 动物 dòngwù hěn 罕见 hǎnjiàn

    - Loại động vật này rất hiếm gặp.

họ Loại

Ví dụ:
  • - xìng lèi

    - Anh ấy họ Loại.

  • - de 朋友 péngyou 姓类 xìnglèi

    - Bạn của tôi họ Loại.

Ý nghĩa của khi là Động từ

tương tự; tương đồng; giống nhau; giống như

类似

Ví dụ:
  • - de 笑容 xiàoróng lèi 春天 chūntiān huā

    - Nụ cười của cô ấy giống như hoa mùa xuân.

  • - 那种 nàzhǒng 味道 wèidao lèi 家乡 jiāxiāng cài

    - Hương vị đó tương tự món ăn quê nhà.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

loại

用于人或事物的类别

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 一类 yīlèi 音乐 yīnyuè

    - Bạn thích loại nhạc nào?

  • - zhè 类书 lèishū hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Loại sách này rất được ưa chuộng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Danh từ (文学/狗/情感) + 类

loại; loại hình

Ví dụ:
  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng shǔ 文学类 wénxuélèi

    - Bài viết này thuộc loại văn học.

  • - 文学类 wénxuélèi de shū 很多 hěnduō

    - Có rất nhiều sách thuộc loại văn học.

这/Số từ + 类 + Danh từ (人/问题/电影)

số lượng danh

Ví dụ:
  • - zhè lèi 电影 diànyǐng hěn 有趣 yǒuqù

    - Loại phim này rất thú vị.

  • - zhè lèi 问题 wèntí 需要 xūyào 时间 shíjiān

    - Loại vấn đề này cần thời gian.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 丹尼尔 dānníěr duì 贝类 bèilèi 食物 shíwù 过敏 guòmǐn

    - Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.

  • - 我们 wǒmen cóng 阿根廷 āgēntíng 进口 jìnkǒu le 肉类 ròulèi

    - Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.

  • - 莎拉 shālā de 头发 tóufà 留下 liúxià le 一点 yìdiǎn 类似 lèisì 凝胶 níngjiāo de 东西 dōngxī

    - Sarah có một số loại gel trên tóc.

  • - yǒu 多种类型 duōzhǒnglèixíng de 条形图 tiáoxíngtú bǐng 散点图 sǎndiǎntú 折线图 zhéxiàntú

    - Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường

  • - 诸如此类 zhūrúcǐlèi 不一而足 bùyīérzú

    - những việc như thế không phải là ít

  • - 肉类 ròulèi 正在 zhèngzài 化冻 huàdòng

    - Thịt đang được rã đông.

  • - 爱欲 àiyù shì 人类 rénlèi de 本能 běnnéng

    - Ái dục là bản năng của con người.

  • - 惺惺惜惺惺 xīngxīngxīxīngxīng 。 ( 比喻 bǐyù 同类 tónglèi de rén 互相 hùxiāng 爱惜 àixī )

    - người tài yêu quý người tài

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi duō chī 谷类 gǔlèi 食物 shíwù

    - Chúng ta nên ăn nhiều thức ăn ngũ cốc.

  • - yào 适当 shìdàng 安置 ānzhì 各类 gèlèi 文件 wénjiàn

    - Cần sắp xếp các loại văn kiện thích hợp.

  • - 兔死狐悲 tùsǐhúbēi 物伤其类 wùshāngqílèi

    - thỏ chết cáo thương, giống vật còn biết thương đồng loại.

  • - 哈密瓜 hāmìguā shì 瓜类 guālèi de 佳品 jiāpǐn

    - dưa lưới hami là một loại dưa ngon tuyệt.

  • - 人类 rénlèi jīng 数千年 shùqiānnián cái 文明 wénmíng 开化 kāihuà

    - Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.

  • - 按照 ànzhào 大小 dàxiǎo 分类 fēnlèi 这些 zhèxiē 文件 wénjiàn

    - Tôi phân loại các tài liệu này theo kích thước.

  • - 人类 rénlèi de 耐力 nàilì yǒu 极限 jíxiàn

    - Sức chịu đựng của con người có giới hạn.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 文件 wénjiàn 分类 fēnlèi

    - Chúng ta cần phân loại tài liệu.

  • - 这些 zhèxiē 物品 wùpǐn 需要 xūyào 分类 fēnlèi 存放 cúnfàng

    - Vật phẩm này cần phân loại cất giữ.

  • - 照此类推 zhàocǐlèituī

    - cứ thế mà suy ra.

  • - 同类 tónglèi 案件 ànjiàn

    - vụ án cùng loại

  • - 超市 chāoshì 香菇 xiānggū 种类 zhǒnglèi 很多 hěnduō

    - Trong siêu thị có rất nhiều loại nấm hương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 类

Hình ảnh minh họa cho từ 类

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 类 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét), mễ 米 (+3 nét)
    • Pinyin: Lèi , Lì
    • Âm hán việt: Loại
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDK (火木大)
    • Bảng mã:U+7C7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao