Hán tự: 类
Đọc nhanh: 类 (loại). Ý nghĩa là: loài; loại; thứ; giống, họ Loại, tương tự; tương đồng; giống nhau; giống như. Ví dụ : - 他对这种类很感兴趣。 Anh ấy rất quan tâm đến loại này.. - 这种类的动物很罕见。 Loại động vật này rất hiếm gặp.. - 他姓类。 Anh ấy họ Loại.
Ý nghĩa của 类 khi là Danh từ
✪ loài; loại; thứ; giống
种类;相同事物或相似事物的综合
- 他 对 这 种类 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến loại này.
- 这 种类 的 动物 很 罕见
- Loại động vật này rất hiếm gặp.
✪ họ Loại
姓
- 他 姓 类
- Anh ấy họ Loại.
- 我 的 朋友 姓类
- Bạn của tôi họ Loại.
Ý nghĩa của 类 khi là Động từ
✪ tương tự; tương đồng; giống nhau; giống như
类似
- 她 的 笑容 类 春天 花
- Nụ cười của cô ấy giống như hoa mùa xuân.
- 那种 味道 类 家乡 菜
- Hương vị đó tương tự món ăn quê nhà.
Ý nghĩa của 类 khi là Lượng từ
✪ loại
用于人或事物的类别
- 你 喜欢 哪 一类 音乐 ?
- Bạn thích loại nhạc nào?
- 这 类书 很 受欢迎
- Loại sách này rất được ưa chuộng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 类
✪ Danh từ (文学/狗/情感) + 类
loại; loại hình
- 这 篇文章 属 文学类
- Bài viết này thuộc loại văn học.
- 文学类 的 书 很多
- Có rất nhiều sách thuộc loại văn học.
✪ 这/Số từ + 类 + Danh từ (人/问题/电影)
số lượng danh
- 这 类 电影 很 有趣
- Loại phim này rất thú vị.
- 这 类 问题 需要 时间
- Loại vấn đề này cần thời gian.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 类
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 诸如此类 , 不一而足
- những việc như thế không phải là ít
- 肉类 正在 化冻
- Thịt đang được rã đông.
- 爱欲 是 人类 的 本能
- Ái dục là bản năng của con người.
- 惺惺惜惺惺 。 ( 比喻 同类 的 人 互相 爱惜 )
- người tài yêu quý người tài
- 我们 应该 多 吃 谷类 食物
- Chúng ta nên ăn nhiều thức ăn ngũ cốc.
- 要 适当 地 安置 各类 文件
- Cần sắp xếp các loại văn kiện thích hợp.
- 兔死狐悲 , 物伤其类
- thỏ chết cáo thương, giống vật còn biết thương đồng loại.
- 哈密瓜 是 瓜类 的 佳品
- dưa lưới hami là một loại dưa ngon tuyệt.
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 我 按照 大小 分类 这些 文件
- Tôi phân loại các tài liệu này theo kích thước.
- 人类 的 耐力 有 极限
- Sức chịu đựng của con người có giới hạn.
- 我们 需要 把 文件 分类
- Chúng ta cần phân loại tài liệu.
- 这些 物品 需要 分类 存放
- Vật phẩm này cần phân loại cất giữ.
- 照此类推
- cứ thế mà suy ra.
- 同类 案件
- vụ án cùng loại
- 超市 里 香菇 种类 很多
- Trong siêu thị có rất nhiều loại nấm hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 类
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 类 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm类›