Hán tự: 簸
Đọc nhanh: 簸 (bá). Ý nghĩa là: gầu xúc; ki hốt rác, vân tay; hoa tay; hoa thị của vân tay. Ví dụ : - 风浪大,船颠簸得很厉害。 sóng to gió lớn, thuyền chòng chành rất dữ.. - 路面坑坑洼洼,车走在上面颠簸得厉害。 đường gồ ghề, xe chạy trên đường rất chòng chành.. - 簸弄是非 đâm thọt
Ý nghĩa của 簸 khi là Danh từ
✪ gầu xúc; ki hốt rác
用竹篾或柳条编成的器具,也有用铁皮制成的
- 风浪 大 , 船 颠簸 得 很 厉害
- sóng to gió lớn, thuyền chòng chành rất dữ.
- 路面 坑坑洼洼 , 车 走 在 上面 颠簸 得 厉害
- đường gồ ghề, xe chạy trên đường rất chòng chành.
- 簸弄 是非
- đâm thọt
- 把 瓜子皮 儿 胡噜 到 簸箕 里
- gom vỏ hạt dưa bỏ vào sọt rác.
- 风大 了 , 船身 更加 颠簸 起来
- gió to quá, thuyền càng chòng chành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ vân tay; hoa tay; hoa thị của vân tay
簸箕形的指纹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 簸
- 用 簸箕 簸动 粮食 , 扬去 糠秕
- dùng nia sàng sẩy lương thực, rê sạch trấu cám
- 簸谷
- sàng thóc
- 簸扬
- sàng sẩy; rê thóc
- 我 的 自行车 在 凹凸不平 的 车辙 道 上 颠颠簸簸
- Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.
- 风浪 大 , 船 颠簸 得 很 厉害
- sóng to gió lớn, thuyền chòng chành rất dữ.
- 簸荡
- lắc la lắc lư
- 簸弄 是非
- đâm thọt
- 簸动
- chòng chành; nghiêng ngả
- 她 用 簸箕 把 灰尘 撮 走
- Cô ấy dùng cái hốt rác để vun bụi đi.
- 把 瓜子皮 儿 胡噜 到 簸箕 里
- gom vỏ hạt dưa bỏ vào sọt rác.
- 路面 坑坑洼洼 , 车 走 在 上面 颠簸 得 厉害
- đường gồ ghề, xe chạy trên đường rất chòng chành.
- 颠簸 在 科罗拉多州 的 山路 上
- Quanh co qua những con đường núi của Colorado
- 汽车 在 山路 上 颠簸 行驶
- Xe hơi lắc lư trên đường núi.
- 风大 了 , 船身 更加 颠簸 起来
- gió to quá, thuyền càng chòng chành.
- 风 大浪 高 , 船身 簸荡 得 非常 厉害
- sóng cao gió lớn, thân thuyền lắc lư kinh khủng
- 汽车 在 高低不平 的 砾石路 面上 颠簸 着
- Xe ô tô lắc lư trên mặt đường đá vụn không đều.
Xem thêm 11 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 簸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 簸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm簸›