Đọc nhanh: 管理学 (quản lí học). Ý nghĩa là: nghiên cứu quản lý. Ví dụ : - 越来越多的大学生主修企业管理学。 Ngày càng có nhiều sinh viên đại học chọn chuyên ngành quản lý doanh nghiệp.
Ý nghĩa của 管理学 khi là Danh từ
✪ nghiên cứu quản lý
management studies
- 越来越 多 的 大学生 主修 企业 管理学
- Ngày càng có nhiều sinh viên đại học chọn chuyên ngành quản lý doanh nghiệp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管理学
- 科学界 的 人 都 知道 理查德 · 费曼 是 谁
- Mọi người trong thế giới khoa học đều biết Richard Feynman là ai.
- 财务管理
- Quản lý tài vụ.
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 同学们 都 不理 他
- Các bạn học không quan tâm đến anh ấy.
- 助教 学校 中 的 助理 教员
- Giáo viên trợ giảng của một trường cao trung.
- 你 要 学会 时间 管理
- Bạn phải học cách quản lý thời gian.
- 他 加入 了 物理学 会
- Anh ấy đã tham gia hội vật lý.
- 我们 要 学会 合理 蓄财
- Chúng ta phải học cách tích lũy của cải một cách hợp lý.
- 她 学会 了 如何 管理 时间
- Cô ấy đã học cách quản lý thời gian.
- 团队 管理 要 学会 惩前毖后
- Quản lý đội nhóm cần học cách ngăn trước ngừa sau.
- 老 教授 主持 了 一次 理论 物理学家 的 研讨会
- Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.
- 我会 是 个 完美 的 紧急 管理 人
- Tôi sẽ là người giám sát hoàn hảo.
- 学校 总理 管理 学校 事务
- Tổng lý trường học quản lý công việc của trường.
- 科学管理 能 提高效率
- Quản lý khoa học có thể nâng cao hiệu suất.
- 我学 的 是 行政 管理
- Tôi học quản lý hành chính.
- 他 学习 经商 和 管理
- Anh ấy học kinh doanh và quản lý.
- 我们 学校 管理 非常 严格
- Trường chúng tôi quản lý rất nghiêm.
- 越来越 多 的 大学生 主修 企业 管理学
- Ngày càng có nhiều sinh viên đại học chọn chuyên ngành quản lý doanh nghiệp.
- 我 有 雪城 大学 的 工商管理 硕士学位
- Tôi có bằng MBA của Syracuse.
- 学校 车 棚里 的 自行车 被 管理员 摆放 得 井然有序
- Những chiếc xe đạp trong mái che được người quản lý sắp xếp ngằn lượt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 管理学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 管理学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
理›
管›