Đọc nhanh: 公共管理学 (công cộng quản lí học). Ý nghĩa là: Quản lý hành chính công.
Ý nghĩa của 公共管理学 khi là Danh từ
✪ Quản lý hành chính công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公共管理学
- 你 要 学会 时间 管理
- Bạn phải học cách quản lý thời gian.
- 她 学会 了 如何 管理 时间
- Cô ấy đã học cách quản lý thời gian.
- 团队 管理 要 学会 惩前毖后
- Quản lý đội nhóm cần học cách ngăn trước ngừa sau.
- 公司 统一 管理
- Công ty quản lí thống nhất.
- 他们 让 我 负责管理 这个 办公室
- Họ giao cho tôi phụ trách văn phòng này.
- 公司 重点 培养 高级 管理人员
- Công ty tập trung đào tạo các nhà quản lý cấp cao.
- 公司 实施 了 风险管理 措施
- Công ty đã thực hiện các biện pháp quản lý rủi ro.
- 学校 总理 管理 学校 事务
- Tổng lý trường học quản lý công việc của trường.
- 公司 简化 管理 方式
- Công ty giản hóa phương thức quản lý.
- 科学管理 能 提高效率
- Quản lý khoa học có thể nâng cao hiệu suất.
- 我学 的 是 行政 管理
- Tôi học quản lý hành chính.
- 他 学习 经商 和 管理
- Anh ấy học kinh doanh và quản lý.
- 我们 学校 管理 非常 严格
- Trường chúng tôi quản lý rất nghiêm.
- 越来越 多 的 大学生 主修 企业 管理学
- Ngày càng có nhiều sinh viên đại học chọn chuyên ngành quản lý doanh nghiệp.
- 我 有 雪城 大学 的 工商管理 硕士学位
- Tôi có bằng MBA của Syracuse.
- 管理 不善 公关 策划 , 失之偏颇
- Quản lý kế hoạch quan hệ công chúng kém, thiên vị.
- 她 负责管理 公司 的 财务
- Cô ấy phụ trách quản lý tài chính của công ty.
- 她 将 承受 公司 的 管理
- Cô ấy sẽ kế thừa việc quản lý công ty.
- 公司 的 管理 有些 松弛
- Quản lý công ty hơi lỏng lẻo.
- 公司 决定 加强 管理
- Công ty quyết định tăng cường quản lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公共管理学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公共管理学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
共›
学›
理›
管›