Đọc nhanh: 管他的 (quản tha đích). Ý nghĩa là: dù sao, không thành vấn đề, đừng lo lắng về (nó, anh ấy, v.v.). Ví dụ : - 尽管他的祖父是贵族,他却非常穷困。 Mặc dù ông ta có tổ tiên là quý tộc, nhưng ông ta rất nghèo khó.
Ý nghĩa của 管他的 khi là Động từ
✪ dù sao
anyway
- 尽管 他 的 祖父 是 贵族 , 他 却 非常 穷困
- Mặc dù ông ta có tổ tiên là quý tộc, nhưng ông ta rất nghèo khó.
✪ không thành vấn đề
doesn’t matter
✪ đừng lo lắng về (nó, anh ấy, v.v.)
don’t worry about (it, him etc)
✪ sao cũng được
whatever
✪ thây kệ
不加以理会
✪ chớ kệ; mặc đời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管他的
- 狗 听 他 的 因为 他 是 阿尔法 男性
- Con chó chỉ lắng nghe anh ta vì nó là con đực alpha.
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 管家 壮着 胆子 敲 了 敲 他 的 房门
- Quản gia mạnh dạn gõ cửa phòng anh ta
- 谈判代表 声称 他们 保持 着 沟通 管道 的 通畅
- Các nhà đàm phán nói rằng họ luôn giữ các đường dây liên lạc luôn mở.
- 他 负责 对 项目 进度 的 管控
- Anh ấy phụ trách quản lí tiến độ dự án.
- 他 的 职位 是 高级 别的 管理者
- Chức vụ của anh ấy là quản lý cấp bậc cao.
- 在 他 的 管理 下
- Dưới sự quản lý của anh ta
- 他 对 公司 里 的 事 不管不顾
- Cô ấy không quan tâm đến việc của công ty.
- 他 对 家里 的 事 全都 不管不顾
- anh ta chẳng hề ngó ngàng gì tới việc nhà
- 看见 了 不平 的 事 , 他 都 想管
- hễ thấy chuyện bất bình là anh ấy đều muốn can thiệp vào
- 他们 支持 日本 接管 德国 以前 在 山东省 的 所有 权益
- Họ ủng hộ Nhật Bản tiếp quản tất cả quyền lợi trước đây của Đức tại tỉnh Shandong.
- 他 发觉 他 的 儿子 已难 管束
- Ông thấy rằng con trai mình trở nên khó bảo.
- 这是 他们 骨子里 的 事 , 你 不用 管
- đây là chuyện riêng của họ, anh đừng nên xen vào.
- 他 的 工作 就是 管理 图书
- Công việc của anh ấy là quản lý sách.
- 我 男人 整天 在 外边 忙 , 家里 的 事 他 很少 管
- Chồng của tôi suốt ngày bận rộn ở bên ngoài và hiếm khi quan tâm đến việc nhà.
- 尽管 他 不 接受 我 的 意见 , 我 有 意见 还要 向 他 提
- cho dù anh ấy không tiếp thu ý kiến của tôi, tôi có ý kiến vẫn phải góp ý cho anh ấy.
- 听 他 的话 , 管教 没错
- Nghe lời anh ấy đảm bảo không sai.
- 他 的 能耐 真 不小 , 一个 人能 管 这么 多 机器
- anh ấy bản lĩnh thật, một mình có thể trông coi nhiều máy.
- 尽管 他 的 祖父 是 贵族 , 他 却 非常 穷困
- Mặc dù ông ta có tổ tiên là quý tộc, nhưng ông ta rất nghèo khó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 管他的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 管他的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm他›
的›
管›