Đọc nhanh: 第六感觉 (đệ lục cảm giác). Ý nghĩa là: trực giác, giác quan thứ sáu.
Ý nghĩa của 第六感觉 khi là Danh từ
✪ trực giác
intuition
✪ giác quan thứ sáu
sixth sense
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第六感觉
- 地面 有胶 的 感觉
- Mặt đất có cảm giác dính.
- 我 喜欢 按摩 的 感觉
- Tôi thích cảm giác mát xa.
- 大姨妈 期间 , 她 感觉 很累
- Trong kỳ kinh nguyệt, cô ấy cảm thấy rất mệt.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 她 不住 地 叹气 , 感觉 很 失望
- Cô ấy không ngừng thở dài, cảm thấy rất thất vọng.
- 你 感觉 疼痛 吗 ?
- Bạn có cảm thấy đau không?
- 我 现在 感觉 很 饿
- Tôi bây giờ cảm thấy rất đói.
- 我 感觉 上臂 有点 酸痛
- Tôi cảm thấy cánh tay trên hơi mỏi.
- 他 钢琴 弹得 很 有 感觉
- Anh ấy chơi piano rất cảm xúc.
- 有 你 在 身边 , 我 感觉 很 安心
- Có em bên cạnh, anh cảm thấy rất yên tâm.
- 孩子 需要 感觉 到 安全
- Trẻ em cần cảm thấy an toàn.
- 我 喜欢 这种 安逸 的 感觉
- Tôi thích cảm giác an nhàn này.
- 宵夜 让 他 感觉 更 放松
- Bữa ăn khuya làm anh ấy cảm thấy thư giãn hơn.
- 我 感觉 精神百倍
- Tôi cảm thấy tràn đầy năng lượng.
- 六 是 音阶 中 的 第六个 音
- "Lục" là âm thứ sáu trong thang âm.
- 为什么 我 感觉 武田 在 授予 你
- Tại sao tôi có cảm giác đây không phải là những gì Takeda đã nghĩ đến
- 喉中 感觉 有 异物
- Trong cổ họng cảm giác có dị vật.
- 这 本书 是 第六次 印刷 了
- Cuốn sách này được in lần thứ sáu.
- 第六感 告诉 我先 不要 进去 比较 好
- Giác quan thứ 6 mách tôi đừng nên đi vào thì hơn.
- 沈阳 给 你 的 第一 感觉 是 什么 ?
- Ấn tượng đầu tiên của bạn về Thẩm Dương là gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 第六感觉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 第六感觉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm六›
感›
第›
觉›