Đọc nhanh: 笔头 (bút đầu). Ý nghĩa là: khả năng viết, dưới dạng văn bản, kĩ năng viết. Ví dụ : - 他笔头儿有两下子 anh ấy viết chữ có hoa tay. - 笔头儿。 đầu bút; đầu viết. - 你笔头儿快, 还是你写吧! anh viết chữ nhanh, hay là anh viết đi nào!
Ý nghĩa của 笔头 khi là Danh từ
✪ khả năng viết
ability to write
- 他 笔头儿 有两下子
- anh ấy viết chữ có hoa tay
- 笔头儿
- đầu bút; đầu viết
- 你 笔头儿 快 , 还是 你 写 吧
- anh viết chữ nhanh, hay là anh viết đi nào!
- 铅笔头 儿
- Mẩu bút chì còn lại
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ dưới dạng văn bản
in written form
✪ kĩ năng viết
writing skill
✪ bằng văn bản
written
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔头
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 汗津津 的 头发
- tóc thấm mồ hôi
- 汗 在 额头 汪着
- Mồ hôi đọng ở trán.
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 锛 木头
- chặt củi; đẽo gỗ
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 笔头儿
- đầu bút; đầu viết
- 铅笔头 儿
- Mẩu bút chì còn lại
- 铅笔 的 头儿 太尖 了
- Đầu của cây bút chì quá nhọn.
- 他 笔头儿 有两下子
- anh ấy viết chữ có hoa tay
- 你 笔头儿 快 , 还是 你 写 吧
- anh viết chữ nhanh, hay là anh viết đi nào!
- 请 把 手头 的 笔 给 我
- Làm ơn đưa tôi cây bút trong tay.
- 这个 铅笔头 不够 用 了
- Phần còn lại của bút chì này không đủ dùng.
- 只有 锲而不舍 , 才能 出头
- Chỉ có kiên trì thì mới có thể thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笔头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笔头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
笔›