Hán tự: 竹
Đọc nhanh: 竹 (trúc). Ý nghĩa là: cây trúc; cây tre; tre trúc, họ Trúc. Ví dụ : - 我喜欢在竹园里散步。 Tôi thích đi dạo trong vườn tre.. - 竹林里非常安静。 Rừng tre rất yên tĩnh.. - 熊猫喜欢吃竹子。 Gấu trúc thích ăn tre.
Ý nghĩa của 竹 khi là Danh từ
✪ cây trúc; cây tre; tre trúc
竹子
- 我 喜欢 在 竹园 里 散步
- Tôi thích đi dạo trong vườn tre.
- 竹林 里 非常 安静
- Rừng tre rất yên tĩnh.
- 熊猫 喜欢 吃 竹子
- Gấu trúc thích ăn tre.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ họ Trúc
姓
- 我姓 竹
- Tôi họ Trúc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竹
- 竹 苞 松茂
- tre um tùm, tùng rậm rạp
- 竹凳 儿
- ghế tre
- 一墩 竹子 真 好看
- Một khóm trúc thật đẹp.
- 葱翠 的 竹林
- rừng tre xanh biếc.
- 势如破竹
- tư thế chẻ tre.
- 势如破竹
- thế như chẻ tre.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 青梅竹马 的 爱情 最 纯真
- Tình yêu thanh mai trúc mã là trong sáng nhất.
- 放爆竹
- đốt pháo
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 竹林 里 非常 安静
- Rừng tre rất yên tĩnh.
- 尖竹 刺穿 了 旧 轮胎
- Cây tre nhọn xuyên qua lốp xe cũ.
- 他们 在 溪流 中 放置 竹罩
- Họ đặt lờ tre trong dòng suối.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 笮 桥 ( 竹 索桥 )
- cầu treo (cầu bằng dây thừng.)
- 把 竹帘子 卷 起来
- Cuốn rèm trúc lại.
- 她 将 竹条 拗断 了
- Cô ấy bẻ gãy thanh tre.
- 丝竹 之 乐 令人 陶醉
- Tiếng nhạc đàn tranh thật khiến người ta say mê.
- 这 竹竿 有 六尺 高
- Cây tre này cao sáu thước.
- 我们 兄妹 几人 随 势如破竹 的 诺曼人
- Anh chị em của tôi và tôi đã đi theo người Norman
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 竹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 竹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺮›
竹›