Đọc nhanh: 竟敢辱骂 (cánh cảm nhục mạ). Ý nghĩa là: Dám xúc phạm; dám mắng mỏ. Ví dụ : - 她竟敢辱骂别人,那根本没有这个资格 Cô ấy thế mà dám mắng mỏ người khác, cô ấy căn bản không có tư cách này.
Ý nghĩa của 竟敢辱骂 khi là Thành ngữ
✪ Dám xúc phạm; dám mắng mỏ
- 她 竟敢 辱骂 别人 , 那 根本 没有 这个 资格
- Cô ấy thế mà dám mắng mỏ người khác, cô ấy căn bản không có tư cách này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竟敢辱骂
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 妈妈 骂 我 不 认真
- Mẹ trách tôi không chăm chỉ.
- 你 敢 撩 我 妹妹 , 我 给 你 好看
- Mày dám tán em gái tao, tao cho mày biết tay.
- 詈 辞 ( 骂人 的话 )
- lời mắng chửi.
- 要 勇敢 辟 不 实之辞
- Cần dũng cảm bác bỏ những lời nói không đúng.
- 竟告 阙如
- tuyên bố thôi chức.
- 不敢告劳
- không dám kêu khổ
- 勇敢 号 勇敢 号 我 在 呼叫
- dũng cảm đâu!dũng cảm đâu! tôi đang gọi đây!
- 荣辱与共
- vinh nhục có nhau; vinh nhục cùng nhau.
- 他 竟敢 刃 人
- Anh ấy dám dùng dao giết người.
- 丑 诋 ( 辱骂 )
- nhục mạ
- 她 竟然 敢 走
- Anh ấy thế mà dám đi.
- 他 竟敢 诈 我
- Anh ấy dám lừa tôi.
- 他 竟敢 骂 我
- Anh ta thế mà lại dám mắng tôi.
- 他 竟敢 冒充 警察
- Anh ấy dám mạo nhận là cảnh sát.
- 她 竟敢 辱骂 别人 , 那 根本 没有 这个 资格
- Cô ấy thế mà dám mắng mỏ người khác, cô ấy căn bản không có tư cách này.
- 我 不敢 说 他 究竟 哪一天 来
- Tôi không dám nói chắc ngày nào anh ấy đến.
- 你 傻 了 竟敢 和 重量级 的 拳击 冠军 寻衅 闹事
- Bạn ngốc, dám gây chuyện xung đột với vô địch quyền Anh hạng nặng!
- 他 竟然 敢 一个 人 走 夜路
- Anh ấy thế mà lại dám đi bộ một mình vào ban đêm.
- 你 说 要 走 的 时候 , 我 得 倾尽 毕生 的 忍耐 和 勇敢 , 才能 忍住 我 的 眼泪
- Lúc anh nói không muốn ở bên em nữa,em phải dốc hết sự nhẫn nại và dũng cảm của cả đời em,mới có thể kiềm nén được nước mắt của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 竟敢辱骂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 竟敢辱骂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm敢›
竟›
辱›
骂›