Đọc nhanh: 坐下 (toạ hạ). Ý nghĩa là: ngồi xuống, đặt đít. Ví dụ : - 要坐下 Bạn muốn ngồi xuống?
Ý nghĩa của 坐下 khi là Động từ
✪ ngồi xuống
to sit down
- 要 坐下
- Bạn muốn ngồi xuống?
✪ đặt đít
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐下
- 爸爸 将 奶奶 坐下
- Bố dìu bà nội ngồi xuống.
- 那个 胖子 坐下 时 , 旧 椅子 发出 嘎吱 的 响声
- Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.
- 坐下 歇歇 腿 吧
- Hãy ngồi xuống và cho đôi chân của bạn được nghỉ ngơi đi.
- 坐下 歇歇 腿 儿 吧
- Ngồi xuống và nghỉ ngơi chân đi.
- 要 坐下
- Bạn muốn ngồi xuống?
- 咱们 坐下 来谈
- Chúng ta ngồi xuống nói chuyện.
- 这里 还 坐 得 下 吗 ?
- Ở đây còn đủ chỗ để ngồi không?
- 他 坐下 来 开始 捉笔 写字
- Anh ấy ngồi xuống và bắt đầu cầm bút viết chữ.
- 在 这 烈日炎炎 的 天气 里 , 一群 老 人们 坐在 树荫下 乘凉
- Trong cái nắng gay gắt này, một nhóm cụ già ngồi dưới bóng cây để tận hưởng bóng mát.
- 一 坐下 来 就 打瞌睡
- Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.
- 请坐下 休息 一下
- Xin hãy ngồi xuống nghỉ ngơi một chút.
- 打 那次 受伤 之后 , 就 坐下 了 腰疼 的 病根儿
- sau khi đánh bị thương lần đó, đã bị bệnh đau lưng.
- 他 在 自己 惯常 坐 的 椅子 上 舒舒服服 地 坐下 来
- Anh ấy thoải mái ngồi trên chiếc ghế quen thuộc của mình.
- 我 不要 在 这 坐等 下 一个 保罗 掉下来
- Tôi sẽ không ngồi đây và đợi Paul khác gục ngã.
- 他 没精打采 地 坐在 地下 , 低着头 , 不 吱声
- anh ấy buồn bã ngồi bệt xuống đất, cúi đầu, lặng lẽ không nói một lời.
- 他 无精打采 地 坐在 地下 , 低着头 , 不 吱声
- anh ấy buồn bã ngồi bệt dưới đất mặt ủ mày chau, cúi đầu lặng lẽ không nói một lời.
- 大人 、 孩子 花插 着 坐在 树阴 下 听 评书
- người lớn con nít cùng ngồi dưới gốc cây nghe bình sách.
- 我们 围绕 篝火 坐下
- Chúng tôi ngồi xuống quanh đống lửa trại.
- 他 撩起 长袍 坐下
- Anh ta vén áo dài ngồi xuống.
- 她 唱 完歌 , 然后 坐下 休息
- Cô hát xong sau đó ngồi xuống nghỉ ngơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坐下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坐下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
坐›