坐下 zuò xià

Từ hán việt: 【toạ hạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "坐下" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toạ hạ). Ý nghĩa là: ngồi xuống, đặt đít. Ví dụ : - Bạn muốn ngồi xuống?

Từ vựng: HSK 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 坐下 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 坐下 khi là Động từ

ngồi xuống

to sit down

Ví dụ:
  • - yào 坐下 zuòxia

    - Bạn muốn ngồi xuống?

đặt đít

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐下

  • - 爸爸 bàba jiāng 奶奶 nǎinai 坐下 zuòxia

    - Bố dìu bà nội ngồi xuống.

  • - 那个 nàgè 胖子 pàngzi 坐下 zuòxia shí jiù 椅子 yǐzi 发出 fāchū 嘎吱 gāzhī de 响声 xiǎngshēng

    - Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.

  • - 坐下 zuòxia 歇歇 xiēxiē tuǐ ba

    - Hãy ngồi xuống và cho đôi chân của bạn được nghỉ ngơi đi.

  • - 坐下 zuòxia 歇歇 xiēxiē tuǐ ér ba

    - Ngồi xuống và nghỉ ngơi chân đi.

  • - yào 坐下 zuòxia

    - Bạn muốn ngồi xuống?

  • - 咱们 zánmen 坐下 zuòxia 来谈 láitán

    - Chúng ta ngồi xuống nói chuyện.

  • - 这里 zhèlǐ hái zuò xià ma

    - Ở đây còn đủ chỗ để ngồi không?

  • - 坐下 zuòxia lái 开始 kāishǐ 捉笔 zhuōbǐ 写字 xiězì

    - Anh ấy ngồi xuống và bắt đầu cầm bút viết chữ.

  • - zài zhè 烈日炎炎 lièrìyányán de 天气 tiānqì 一群 yīqún lǎo 人们 rénmen 坐在 zuòzài 树荫下 shùyīnxià 乘凉 chéngliáng

    - Trong cái nắng gay gắt này, một nhóm cụ già ngồi dưới bóng cây để tận hưởng bóng mát.

  • - 坐下 zuòxia lái jiù 打瞌睡 dǎkēshuì

    - Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.

  • - 请坐下 qǐngzuòxia 休息 xiūxī 一下 yīxià

    - Xin hãy ngồi xuống nghỉ ngơi một chút.

  • - 那次 nàcì 受伤 shòushāng 之后 zhīhòu jiù 坐下 zuòxia le 腰疼 yāoténg de 病根儿 bìnggēnér

    - sau khi đánh bị thương lần đó, đã bị bệnh đau lưng.

  • - zài 自己 zìjǐ 惯常 guàncháng zuò de 椅子 yǐzi shàng 舒舒服服 shūshufufu 坐下 zuòxia lái

    - Anh ấy thoải mái ngồi trên chiếc ghế quen thuộc của mình.

  • - 不要 búyào zài zhè 坐等 zuòděng xià 一个 yígè 保罗 bǎoluó 掉下来 diàoxiàlai

    - Tôi sẽ không ngồi đây và đợi Paul khác gục ngã.

  • - 没精打采 méijīngdǎcǎi 坐在 zuòzài 地下 dìxià 低着头 dīzhetóu 吱声 zhīshēng

    - anh ấy buồn bã ngồi bệt xuống đất, cúi đầu, lặng lẽ không nói một lời.

  • - 无精打采 wújīngdǎcǎi 坐在 zuòzài 地下 dìxià 低着头 dīzhetóu 吱声 zhīshēng

    - anh ấy buồn bã ngồi bệt dưới đất mặt ủ mày chau, cúi đầu lặng lẽ không nói một lời.

  • - 大人 dàrén 孩子 háizi 花插 huāchā zhe 坐在 zuòzài 树阴 shùyīn xià tīng 评书 píngshū

    - người lớn con nít cùng ngồi dưới gốc cây nghe bình sách.

  • - 我们 wǒmen 围绕 wéirào 篝火 gōuhuǒ 坐下 zuòxia

    - Chúng tôi ngồi xuống quanh đống lửa trại.

  • - 撩起 liāoqǐ 长袍 chángpáo 坐下 zuòxia

    - Anh ta vén áo dài ngồi xuống.

  • - chàng 完歌 wángē 然后 ránhòu 坐下 zuòxia 休息 xiūxī

    - Cô hát xong sau đó ngồi xuống nghỉ ngơi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 坐下

Hình ảnh minh họa cho từ 坐下

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坐下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Toạ
    • Nét bút:ノ丶ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOG (人人土)
    • Bảng mã:U+5750
    • Tần suất sử dụng:Rất cao