qiào

Từ hán việt: 【khiếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khiếu). Ý nghĩa là: chỗ thủng; lỗ thủng; khiếu; lỗ, mấu chốt; then chốt. Ví dụ : - 。 Đá có một lỗ nhỏ.. - 。 Tấm gỗ có vài chỗ thủng.. - 。 Mấu chốt để giải vấn đề ở đây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chỗ thủng; lỗ thủng; khiếu; lỗ

窟窿

Ví dụ:
  • - 石头 shítou 有个 yǒugè 小窍洞 xiǎoqiàodòng

    - Đá có một lỗ nhỏ.

  • - 木板 mùbǎn yǒu 几处 jǐchù 窍孔 qiàokǒng

    - Tấm gỗ có vài chỗ thủng.

mấu chốt; then chốt

比喻事情的关键

Ví dụ:
  • - 解题 jiětí 关键 guānjiàn zài qiào

    - Mấu chốt để giải vấn đề ở đây.

  • - 养花 yǎnghuā qiào ràng 花常艳 huāchángyàn

    - Bí quyết trồng hoa khiến hoa luôn tươi đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 养花 yǎnghuā qiào ràng 花常艳 huāchángyàn

    - Bí quyết trồng hoa khiến hoa luôn tươi đẹp.

  • - 木板 mùbǎn yǒu 几处 jǐchù 窍孔 qiàokǒng

    - Tấm gỗ có vài chỗ thủng.

  • - 灵魂 línghún 出窍 chūqiào 亡魂 wánghún 显现 xiǎnxiàn 活着 huózhe de rén zài 临死前 línsǐqián 出现 chūxiàn de 作为 zuòwéi 预兆 yùzhào de 鬼魂 guǐhún

    - Hồn ma hiện ra trước khi người sống qua đời là một dấu hiệu tiên đoán.

  • - 开动脑筋 kāidòngnǎojīn 找窍门 zhǎoqiàomén

    - suy nghĩ tìm cách giải quyết.

  • - 开动脑筋 kāidòngnǎojīn 找窍门 zhǎoqiàomén

    - suy nghĩ tìm kế hay.

  • - 炒菜 chǎocài de 诀窍 juéqiào 主要 zhǔyào shì 拿准 názhǔn 火候 huǒhòu ér

    - Bí quyết của việc xào rau là để lửa như thế nào.

  • - 摸索 mōsuo chū le 工作 gōngzuò 窍门 qiàomén

    - Cô ấy đã tìm ra mẹo làm việc.

  • - 诀窍 juéqiào 在于 zàiyú yào 混入 hùnrù Tovex 水胶 shuǐjiāo 炸药 zhàyào 制造 zhìzào chū 一种 yīzhǒng 易燃 yìrán de 凝胶 níngjiāo

    - Bí quyết là trộn nó vào Tovex để tạo ra một loại gel dễ cháy

  • - 光靠 guāngkào 傻劲儿 shǎjìner 蛮干 mángàn shì 不行 bùxíng de 找窍门 zhǎoqiàomén

    - chỉ dựa vào sức làm hùng hục không hay đâu, phải tìm mẹo để làm chứ.

  • - duì 数学 shùxué 一窍不通 yīqiàobùtōng

    - Tôi hoàn toàn không hiểu gì về toán học.

  • - duì 电脑 diànnǎo 一窍不通 yīqiàobùtōng

    - Anh ấy không biết gì về máy tính.

  • - duì 修车 xiūchē 一窍不通 yīqiàobùtōng

    - Tôi hoàn toàn không biết gì về sửa xe.

  • - 每当 měidāng 回想起来 huíxiǎngqilai jiù huì 感到 gǎndào 全身 quánshēn 乏力 fálì 灵魂 línghún 出窍 chūqiào 似的 shìde

    - Bất cứ khi nào tôi nghĩ tới, toàn bộ cơ thể của tôi cảm thấy mệt mỏi linh hồn của tôi giống như thoát khỏi cơ thể vậy.

  • - duì 计算机硬件 jìsuànjīyìngjiàn 一窍不通 yīqiàobùtōng

    - Tôi không hiểu biết gì về phần cứng máy tính.

  • - kàn shì 鬼迷心窍 guǐmíxīnqiào 不可 bùkě 挽救 wǎnjiù

    - Tôi thấy đầu óc bạn mê muôi lắm rồi, không thể cứu vãn

  • - duì 这个 zhègè 问题 wèntí 一窍不通 yīqiàobùtōng

    - Tôi hoàn toàn không hiểu vấn đề này.

  • - 思想 sīxiǎng kāi le qiào 工作 gōngzuò cái 做得好 zuòdéhǎo

    - tư tưởng có thông suốt thì công việc mới làm tốt được.

  • - 金钱 jīnqián 迷住 mízhu 心窍 xīnqiào

    - Tiền bạc đã làm mê muội con tim.

  • - 真是 zhēnshi 鬼迷心窍 guǐmíxīnqiào 坏人 huàirén 当好 dānghǎo rén

    - tôi đúng là bị quỷ ám, nhìn người xấu ra người tốt.

  • - shì 通窍 tōngqiào de rén 用不着 yòngbuzháo 开导 kāidǎo

    - anh ấy là người rất biết điều, không cần anh đi giảng giải khuyên bảo anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 窍

Hình ảnh minh họa cho từ 窍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 窍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiào
    • Âm hán việt: Khiếu
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCMMS (十金一一尸)
    • Bảng mã:U+7A8D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình