Hán tự: 窍
Đọc nhanh: 窍 (khiếu). Ý nghĩa là: chỗ thủng; lỗ thủng; khiếu; lỗ, mấu chốt; then chốt. Ví dụ : - 石头有个小窍洞。 Đá có một lỗ nhỏ.. - 木板有几处窍孔。 Tấm gỗ có vài chỗ thủng.. - 解题关键在窍。 Mấu chốt để giải vấn đề ở đây.
Ý nghĩa của 窍 khi là Danh từ
✪ chỗ thủng; lỗ thủng; khiếu; lỗ
窟窿
- 石头 有个 小窍洞
- Đá có một lỗ nhỏ.
- 木板 有 几处 窍孔
- Tấm gỗ có vài chỗ thủng.
✪ mấu chốt; then chốt
比喻事情的关键
- 解题 关键 在 窍
- Mấu chốt để giải vấn đề ở đây.
- 养花 窍 让 花常艳
- Bí quyết trồng hoa khiến hoa luôn tươi đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窍
- 养花 窍 让 花常艳
- Bí quyết trồng hoa khiến hoa luôn tươi đẹp.
- 木板 有 几处 窍孔
- Tấm gỗ có vài chỗ thủng.
- 灵魂 出窍 , 亡魂 显现 活着 的 人 在 其 临死前 出现 的 作为 预兆 的 鬼魂
- Hồn ma hiện ra trước khi người sống qua đời là một dấu hiệu tiên đoán.
- 开动脑筋 找窍门
- suy nghĩ tìm cách giải quyết.
- 开动脑筋 找窍门
- suy nghĩ tìm kế hay.
- 炒菜 的 诀窍 主要 是 拿准 火候 儿
- Bí quyết của việc xào rau là để lửa như thế nào.
- 她 摸索 出 了 工作 窍门
- Cô ấy đã tìm ra mẹo làm việc.
- 诀窍 在于 要 混入 Tovex 水胶 炸药 以 制造 出 一种 易燃 的 凝胶
- Bí quyết là trộn nó vào Tovex để tạo ra một loại gel dễ cháy
- 光靠 傻劲儿 蛮干 是 不行 的 , 得 找窍门
- chỉ dựa vào sức làm hùng hục không hay đâu, phải tìm mẹo để làm chứ.
- 我 对 数学 一窍不通
- Tôi hoàn toàn không hiểu gì về toán học.
- 他 对 电脑 一窍不通
- Anh ấy không biết gì về máy tính.
- 我 对 修车 一窍不通
- Tôi hoàn toàn không biết gì về sửa xe.
- 每当 回想起来 就 会 感到 全身 乏力 , 灵魂 出窍 似的
- Bất cứ khi nào tôi nghĩ tới, toàn bộ cơ thể của tôi cảm thấy mệt mỏi linh hồn của tôi giống như thoát khỏi cơ thể vậy.
- 我 对 计算机硬件 一窍不通
- Tôi không hiểu biết gì về phần cứng máy tính.
- 我 看 你 是 鬼迷心窍 , 不可 挽救
- Tôi thấy đầu óc bạn mê muôi lắm rồi, không thể cứu vãn
- 我 对 这个 问题 一窍不通
- Tôi hoàn toàn không hiểu vấn đề này.
- 思想 开 了 窍 , 工作 才 做得好
- tư tưởng có thông suốt thì công việc mới làm tốt được.
- 金钱 迷住 心窍
- Tiền bạc đã làm mê muội con tim.
- 我 真是 鬼迷心窍 , 把 坏人 当好 人
- tôi đúng là bị quỷ ám, nhìn người xấu ra người tốt.
- 他 是 个 通窍 的 人 , 用不着 你 去 开导 他
- anh ấy là người rất biết điều, không cần anh đi giảng giải khuyên bảo anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 窍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 窍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm窍›