Đọc nhanh: 九窍 (cửu khiếu). Ý nghĩa là: chín lỗ của cơ thể con người (mắt, lỗ mũi, tai, miệng, niệu đạo, hậu môn).
Ý nghĩa của 九窍 khi là Danh từ
✪ chín lỗ của cơ thể con người (mắt, lỗ mũi, tai, miệng, niệu đạo, hậu môn)
nine orifices of the human body (eyes, nostrils, ears, mouth, urethra, anus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九窍
- 株连九族
- liên luỵ chín họ; liên luỵ cửu tộc
- 养花 窍 让 花常艳
- Bí quyết trồng hoa khiến hoa luôn tươi đẹp.
- 打 九折
- Giảm 10%.
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 她 九岁 开始 学习 钢琴
- Cô ấy bắt đầu học piano khi 9 tuổi.
- 九龙江 三角洲
- vùng châu thổ sông Cửu Long.
- 他 把 个人 的 安危 抛到 了 九霄云外
- anh ấy quên đi sự an nguy của bản thân.
- 商场 于 九点 营业
- Trung tâm mua sắm mở cửa lúc chín giờ.
- 冬练三九 , 夏练三伏
- đông luyện tam cửu, hạ luyện tam phục.
- 解题 关键 在 窍
- Mấu chốt để giải vấn đề ở đây.
- 含笑 于 九泉
- ngậm cười nơi chín suối.
- 含笑 于 九泉
- ngậm cười nơi chín suối
- 九霄 云外
- ngoài chín tầng mây.
- 回肠九转
- bụng dạ rối bời
- 三跪九叩 首
- ba lần quỳ chín lần dập đầu.
- 十九世纪 晚期
- cuối thế kỷ 19.
- 十九世纪 后期
- cuối thế kỷ 19
- 八九 不离儿 十
- gần như; hầu như
- 三 的 三倍 是 九
- 3 lần của 3 là 9.
- 他 是 个 通窍 的 人 , 用不着 你 去 开导 他
- anh ấy là người rất biết điều, không cần anh đi giảng giải khuyên bảo anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 九窍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 九窍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm九›
窍›