Từ hán việt: 【đồ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồ). Ý nghĩa là: bức vẽ; bức tranh; hình vẽ; bản vẽ, mưu cầu; kế hoạch; mưu toan, họ Đồ. Ví dụ : - 。 Tôi thích bức tranh này.. - 。 Đây là một bức tranh đẹp.. - 。 Kế hoạch lớn của anh ấy đã được thực hiện.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bức vẽ; bức tranh; hình vẽ; bản vẽ

图画

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan zhè 图画 túhuà

    - Tôi thích bức tranh này.

  • - 这是 zhèshì 一幅 yīfú 美丽 měilì de 图画 túhuà

    - Đây là một bức tranh đẹp.

mưu cầu; kế hoạch; mưu toan

制定的计划;谋略

Ví dụ:
  • - de 宏图 hóngtú 实现 shíxiàn le

    - Kế hoạch lớn của anh ấy đã được thực hiện.

  • - de 非常 fēicháng 详细 xiángxì

    - Kế hoạch của anh ấy rất chi tiết.

họ Đồ

Ví dụ:
  • - 先生 xiānsheng zhù zài 附近 fùjìn

    - Anh Đồ sống ở gần đây.

  • - shì 图家 tújiā de 长子 zhǎngzǐ

    - Anh ấy là con trưởng của nhà họ Đồ.

Ý nghĩa của khi là Động từ

nhằm; định; định làm; mưu đồ; mưu toan

希望得到好处或者到达目的

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 企图 qǐtú 改变 gǎibiàn 规则 guīzé

    - Họ định thay đổi quy tắc.

  • - 试图 shìtú 打破记录 dǎpòjìlù

    - Cô ấy định phá kỷ lục.

vẽ

画;描绘

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 图画 túhuà 风景 fēngjǐng

    - Anh ấy thích vẽ phong cảnh.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 动物 dòngwù

    - Chúng ta cùng nhau vẽ động vật.

ham muốn

谋取;希望得到

Ví dụ:
  • - 图谋 túmóu 权力 quánlì 金钱 jīnqián

    - Anh ấy ham muốn quyền lực và tiền bạc.

  • - 贪图 tāntú 别人 biérén de 财富 cáifù

    - Cô ấy ham muốn tài sản của người khác.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Số từ + 张/幅 + 图

Ví dụ:
  • - 我画 wǒhuà le 一张 yīzhāng

    - Tôi đã vẽ một bức tranh.

  • - 桌子 zhuōzi shàng yǒu 两张 liǎngzhāng

    - Trên bàn có hai bức tranh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 菱形 língxíng 花纹 huāwén de 织物 zhīwù 一种 yīzhǒng 图案 túàn wèi xiǎo 菱形 língxíng 叠复 diéfù 花型 huāxíng 装饰 zhuāngshì de bái 棉布 miánbù huò 亚麻布 yàmábù

    - Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.

  • - 先生 xiānsheng zhù zài 附近 fùjìn

    - Anh Đồ sống ở gần đây.

  • - 图片 túpiàn 下边 xiàbian 附有 fùyǒu 说明 shuōmíng

    - Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.

  • - 图书馆 túshūguǎn yǒu 地图集 dìtújí

    - Trong thư viện có tập bản đồ.

  • - 弘图 hóngtú

    - ý đồ lớn

  • - 舆图 yútú

    - địa đồ

  • - 绘图 huìtú

    - vẽ bản đồ

  • - yǒu 多种类型 duōzhǒnglèixíng de 条形图 tiáoxíngtú bǐng 散点图 sǎndiǎntú 折线图 zhéxiàntú

    - Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường

  • - gài 图章 túzhāng

    - đóng dấu

  • - 沙雕 shādiāo

    - Ảnh tấu hề

  • - zhǎn 地图 dìtú

    - Trải bản đồ ra.

  • - àn 图钉 túdīng

    - Đóng đinh rệp

  • - 刻图章 kètúzhāng

    - khắc dấu.

  • - 图解法 túxièfǎ

    - phương pháp minh hoạ

  • - 画图 huàtú yuán

    - nhân viên đồ hoạ

  • - 出走 chūzǒu 图书 túshū

    - sách cho thuê.

  • - 图谋不轨 túmóubùguǐ

    - mưu đồ làm loạn; mưu đồ phản loạn

  • - 贪图 tāntú 凉决 liángjué

    - ham muốn sự mát mẻ

  • - 希图 xītú 暴利 bàolì

    - hòng kiếm lợi lớn; rắp tâm kiếm món lợi kếch xù.

  • - 试图 shìtú 挽回 wǎnhuí 局势 júshì

    - Anh ấy cố gắng xoay chuyển tình huống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 图

Hình ảnh minh họa cho từ 图

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 图 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:丨フノフ丶丶丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WHEY (田竹水卜)
    • Bảng mã:U+56FE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao