Đọc nhanh: 空调遥控器 (không điệu dao khống khí). Ý nghĩa là: Điều khiển điều hoà. Ví dụ : - 母亲说自己找不到空调遥控器 Mẹ tôi nói không tìm thấy điều khiển điều hòa đâu.
Ý nghĩa của 空调遥控器 khi là Danh từ
✪ Điều khiển điều hoà
- 母亲 说 自己 找 不到 空调 遥控器
- Mẹ tôi nói không tìm thấy điều khiển điều hòa đâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空调遥控器
- 空调 替代 了 风扇
- Điều hòa đã thay thế quạt điện.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 调控 地下水 的 水位
- điều tiết và khống chế mực nước trong lòng đất.
- 她 按 了 按 遥控器 的 按钮
- Cô nhấn nút trên điều khiển từ xa.
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
- 调集 防汛 器材
- tập trung máy móc vật liệu phòng lụt
- 空调 可以 帮助 降温
- Điều hòa có thể giúp hạ nhiệt.
- 经济 调控 失灵
- điều tiết và khống chế nền kinh tế không nhạy bén.
- 遥控器 在 哪儿 呢
- Điều khiển từ xa ở đâu rồi?
- 我 找 不到 遥控器
- Tôi không tìm thấy điều khiển.
- 这个 遥控器 很 方便
- Điều khiển từ xa này rất tiện lợi.
- 我 遥控 着 这台 电视
- Tôi đang điều khiển từ xa chiếc tivi này.
- 他 伸手 去 拿 遥控器
- Anh ấy vươn tay lấy điều khiển.
- 对 市场 进行 宏观调控
- điều tiết thị trường vĩ mô.
- 这是 按钮 控制 机器 开关
- Đây là nút bấm điều khiển mở tắt máy.
- 妈妈 总是 遥控 我 的 生活
- Mẹ luôn điều khiển cuộc sống của tôi.
- 他 成功 遥控 了 行动计划
- Anh ấy đã thành công chỉ huy kế hoạch hành động.
- 我们 在 内华达 遥控 掠夺者 无人 飞行器
- Chúng tôi vận hành từ xa UAV Predator từ Nevada.
- 母亲 说 自己 找 不到 空调 遥控器
- Mẹ tôi nói không tìm thấy điều khiển điều hòa đâu.
- 恒湿器 一种 用于 显示 或 控制 空气 中 相对湿度 的 仪器
- Một loại thiết bị điều khiển hoặc hiển thị độ ẩm tương đối trong không khí gọi là máy tạo ẩm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 空调遥控器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 空调遥控器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
控›
空›
调›
遥›