Đọc nhanh: 空当 (không đương). Ý nghĩa là: lỗ hổng; lúc rảnh rỗi; chỗ trống. Ví dụ : - 趁这空当你去 了解一下。 nhân lúc rảnh rỗi này bạn hãy đi tìm hiểu một tý.. - 书架摆满了书,没有空当。 kệ sách để đầy sách rồi, không còn chỗ trống.
Ý nghĩa của 空当 khi là Danh từ
✪ lỗ hổng; lúc rảnh rỗi; chỗ trống
空隙也说空当子
- 趁 这 空当 你 去 了解 一下
- nhân lúc rảnh rỗi này bạn hãy đi tìm hiểu một tý.
- 书架 摆满 了 书 , 没有 空当
- kệ sách để đầy sách rồi, không còn chỗ trống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空当
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 高空 飞行
- bay cao
- 空中飞人
- xiếc người bay trên không trung
- 我 哥哥 当 了 经理
- Anh trai tôi làm giám đốc.
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 书架 摆满 了 书 , 没有 空当
- kệ sách để đầy sách rồi, không còn chỗ trống.
- 皓月当空
- trăng sáng giữa trời.
- 皓月当空
- trăng sáng vằng vặc.
- 皓月当空
- bầu trời sáng trăng.
- 烈日当空
- mặt trời chói chang trên không; trời nắng chang chang.
- 有 空当儿 就 打个 电话
- Khi có thời gian thì gọi điện nhé.
- 曜 日 当空照 四方
- Mặt trời chiếu sáng bốn phương.
- 他 趁 空当儿 喝水
- Anh ấy tranh thủ lúc rảnh uống nước.
- 趁 这 空当 你 去 了解 一下
- nhân lúc rảnh rỗi này bạn hãy đi tìm hiểu một tý.
- 他 急忙 赶到 那 所 房子 , 当 他 发现 房子 是 空 的 时候 , 他 感到 失望
- Anh ta vội vàng lao tới căn phòng đó, thấy trong nhà không có người thì thất vọng
- 德国 当局 正在 考虑 如果 形势危急 时 进行 空运
- Chính quyền Đức đang xem xét một cuộc không vận nếu tình hình trở nên nghiêm trọng.
- 烈日当空 , 天气 非常 炎热
- Trời nắng gắt, nóng như đổ lửa.
- 天空 星光 旺盛
- Sao trên trời sáng rực rỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 空当
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 空当 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm当›
空›