Hán tự: 稻
Đọc nhanh: 稻 (đạo). Ý nghĩa là: cây lúa. Ví dụ : - 田里种满了稻。 Trong ruộng trồng đầy lúa.. - 今年水稻的收成很好。 Năm nay thu hoạch lúa rất tốt.. - 农民正在收割稻。 Nông dân đang thu hoạch lúa.
Ý nghĩa của 稻 khi là Danh từ
✪ cây lúa
一年生草本植物,茎细长直立,中空有节,叶狭长,籽实叫谷子,去壳后叫大米,是我国的主要粮食作物
- 田里 种满 了 稻
- Trong ruộng trồng đầy lúa.
- 今年 水稻 的 收成 很 好
- Năm nay thu hoạch lúa rất tốt.
- 农民 正在 收割 稻
- Nông dân đang thu hoạch lúa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稻
- 稻谷 有 很多 芒
- Lúa có rất nhiều râu.
- 晒谷 坪上 有 很多 稻谷
- Trên sân phơi có rất nhiều lúa.
- 他用 佥 打 稻谷
- Anh ấy dùng cây đập lúa để đập lúa.
- 今年 的 稻谷 获得 了 丰收
- Lúa gạo năm nay được mùa bội thu.
- 农民 搂 起 了 一堆堆 的 稻谷
- Nông dân ôm lấy từng đống lúa.
- 秋收 后 , 我们 将 获得 大量 稻谷
- Sau mùa thu hoạch, chúng tôi sẽ thu hoạch được một lượng lớn gạo.
- 农民 割稻
- Nông dân gặt lúa.
- 你 以为 我 是 救命稻草 吗 我 还 自身难保 呢
- Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.
- 洼地 适合 种稻
- Đất trũng thích hợp trồng lúa.
- 稻草 不 压秤 , 一大 捆 才 十来斤
- Rơm rạ nhẹ cân, một bó to mới được mười cân.
- 稻米 的 产量 增加 了 一倍 多
- Sản lượng lúa tăng hơn gấp đôi.
- 改造 碱荒 , 种植 水稻
- cải tạo đất mặn đồng chua để trồng lúa nước.
- 今年 只种 了 一茬 水稻
- Năm nay chỉ trồng một vụ lúa nước.
- 绿茸茸 的 稻田
- đồng lúa xanh rờn.
- 田里 种满 了 稻
- Trong ruộng trồng đầy lúa.
- 今年 的 稻米 产量 高于 往年 平均 产量 的 百分之十五
- Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.
- 稻米 是 全世界 半数以上 人民 的 主要 食粮
- Gạo là lương thực chính của hơn một nửa dân số thế giới.
- 他们 在塅 上种 稻子
- họ trồng lúa trên vùng đất bằng.
- 那有 一抱 稻草 呢
- Ở đó có một ôm rơm.
- 如果 本身 就 没有 学会 游泳 , 那么 紧紧 抓 着 稻草 有 什么 用 呢
- Nếu bạn không học bơi thì việc giữ chặt phao có ích gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm稻›