稻草人 dàocǎorén

Từ hán việt: 【đạo thảo nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "稻草人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đạo thảo nhân). Ý nghĩa là: hình nộm; hình rơm; bù nhìn.

Từ vựng: Ngành Nông Nghiệp

Xem ý nghĩa và ví dụ của 稻草人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 稻草人 khi là Danh từ

hình nộm; hình rơm; bù nhìn

稻草扎成的人比喻没有实际本领和力量的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稻草人

  • - 以为 yǐwéi shì 救命稻草 jiùmìngdàocǎo ma hái 自身难保 zìshēnnánbǎo ne

    - Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.

  • - 香草 xiāngcǎo 发出 fāchū 怡人 yírén de 香味 xiāngwèi

    - Vani phát ra một mùi thơm dễ chịu.

  • - 稻草 dàocǎo 压秤 yāchèng 一大 yīdà kǔn cái 十来斤 shíláijīn

    - Rơm rạ nhẹ cân, một bó to mới được mười cân.

  • - hái méi 来得及 láidejí 沾花惹草 zhānhuārěcǎo jiù bèi 人拔 rénbá guāng le

    - Vẫn chưa kịp gái gú gì thì anh ta đã bị kéo ra ngoài.

  • - 一家人 yījiārén jiù kào chī 树皮 shùpí 草根 cǎogēn 度过 dùguò le 饥荒 jīhuāng

    - Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.

  • - 稻米 dàomǐ shì 全世界 quánshìjiè 半数以上 bànshùyǐshàng 人民 rénmín de 主要 zhǔyào 食粮 shíliáng

    - Gạo là lương thực chính của hơn một nửa dân số thế giới.

  • - 那有 nàyǒu 一抱 yībào 稻草 dàocǎo ne

    - Ở đó có một ôm rơm.

  • - 一束 yīshù 稻草 dàocǎo

    - Một bó rạ.

  • - 稻草堆 dàocǎoduī 诱惑 yòuhuò zhe 老鼠 lǎoshǔ duī

    - Một đống rơm dụ dỗ một lũ chuột.

  • - zài zhè 土地 tǔdì 平坦 píngtǎn de 乡间 xiāngjiān 人们 rénmen 种植 zhòngzhí 水稻 shuǐdào 饲养 sìyǎng 牲畜 shēngchù

    - Trên những cánh đồng phẳng lặng của vùng nông thôn này, người dân trồng lúa và nuôi gia súc.

  • - 刍荛 chúráo ( 割草 gēcǎo 打柴 dǎchái zhǐ 割草 gēcǎo 打柴 dǎchái de rén )

    - cắt cỏ; đốn củi; tiều phu.

  • - kàng shàng 厚厚 hòuhòu 实实地 shíshídì zhe 一层 yīcéng 稻草 dàocǎo

    - trên giường phủ một lớp rơm dày.

  • - 人们 rénmen 自古 zìgǔ jiù 使用 shǐyòng 天然 tiānrán 草药 cǎoyào 治疗 zhìliáo 疾病 jíbìng

    - Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.

  • - 许多 xǔduō 野生 yěshēng 草药 cǎoyào 开始 kāishǐ yòng 人工 réngōng 培植 péizhí

    - rất nhiều cây thảo mộc hoang dại đã bắt đầu được con người nuôi trồng.

  • - 晒干 shàigān de 稻草 dàocǎo 捆好 kǔnhǎo duǒ 起来 qǐlai

    - Bó xong rơm phơi khô rồi xếp lại thành đống.

  • - 绿色 lǜsè de 草原 cǎoyuán ràng rén 放松 fàngsōng

    - Cánh đồng cỏ xanh mát làm người ta thư giãn.

  • - 这些 zhèxiē 描绘 miáohuì 草原 cǎoyuán 人民 rénmín 生活 shēnghuó de 画面 huàmiàn dōu hěn 素朴 sùpiáo 动人 dòngrén

    - những bức tranh miêu tả đời sống nhân dân trên thảo nguyên này rất mộc mạc sống động.

  • - 屋子里 wūzilǐ 只有 zhǐyǒu 一堆 yīduī 稻草 dàocǎo lián 木床 mùchuáng 没有 méiyǒu

    - Trong nhà chỉ có một đống rơm, thậm chí nTrong nhà chỉ có một đống rơm, thậm chí nTrong nhà chỉ có một đống rơm, thậm chí ngay cả một chiếc giường gỗ cũng không có.

  • - 夏日 xiàrì de 黄昏 huánghūn 人们 rénmen dōu 喜欢 xǐhuan dào 这块 zhèkuài 草坪 cǎopíng shàng 乘凉 chéngliáng

    - Hoàng hôn của mùa hè, mọi người thích tận hưởng sự mát mẻ trên bãi cỏ này.

  • - 合伙 héhuǒ 人们 rénmen kàn jiù xiàng kàn 草原 cǎoyuán shàng de xiǎo 羚羊 língyáng

    - Các đối tác nhìn tôi như thể tôi là một con linh dương trên xavan.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 稻草人

Hình ảnh minh họa cho từ 稻草人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稻草人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+10 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノ丶丶ノノ丨一フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDBHX (竹木月竹重)
    • Bảng mã:U+7A3B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Cǎo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Thảo , Tạo
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAJ (廿日十)
    • Bảng mã:U+8349
    • Tần suất sử dụng:Rất cao