秘宝 mìbǎo

Từ hán việt: 【bí bảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "秘宝" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bí bảo). Ý nghĩa là: Vật quý hiếm thấy. ◇Nhan Diên Chi :Bí bảo doanh ư ngọc phủ (Giả bạch mã phú ) Vật trân quý hiếm thấy; đầy ở ngọc phủ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 秘宝 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 秘宝 khi là Danh từ

Vật quý hiếm thấy. ◇Nhan Diên Chi 顏延之:Bí bảo doanh ư ngọc phủ 祕寶盈於玉府 (Giả bạch mã phú 赭白馬賦) Vật trân quý hiếm thấy; đầy ở ngọc phủ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秘宝

  • - 杰夫 jiéfū 召集 zhàojí 特洛伊 tèluòyī 阿布 ābù 进行 jìnxíng 秘密 mìmì 峰会 fēnghuì

    - Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.

  • - 小宝 xiǎobǎo 很乖 hěnguāi 阿姨 āyí dōu 喜欢 xǐhuan

    - Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.

  • - 妈妈 māma shuō 加油 jiāyóu 宝贝 bǎobèi

    - Mẹ nói là: cố gắng lên, bảo bối!

  • - 妹妹 mèimei shì 妈妈 māma de 宝贝 bǎobèi

    - Em gái là cục cưng của mẹ.

  • - 宝宝 bǎobǎo chī 完奶 wánnǎi 后溢奶 hòuyìnǎi le

    - Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.

  • - 哈蒙德 hāméngdé jiā 被盗 bèidào 红宝石 hóngbǎoshí de 那种 nàzhǒng 罕见 hǎnjiàn ma

    - Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?

  • - a 神秘 shénmì de yuè zhū

    - A! Thần châu huyền bí.

  • - shì 谁家 shuíjiā de bǎo ya

    - Đó là con của nhà ai thế.

  • - 无论 wúlùn 怎么 zěnme 哀求 āiqiú 始终 shǐzhōng 告诉 gàosù 那个 nàgè 秘密 mìmì

    - Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.

  • - 敦煌 dūnhuáng 壁画 bìhuà shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 艺术 yìshù zhōng de 瑰宝 guībǎo

    - bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại.

  • - 总是 zǒngshì 秘而不宣 mìérbùxuān

    - Anh ấy luôn giữ kín không nói.

  • - 他秘 tāmì 相告 xiānggào

    - Anh ta không tiết lộ bí mật.

  • - 暗号 ànhào wèi 通过 tōngguò 岗哨 gǎngshào ér 必须 bìxū 给出 gěichū de 秘密 mìmì 记号 jìhào huò 口令 kǒulìng 暗语 ànyǔ

    - Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."

  • - 久闻 jiǔwén 宝号 bǎohào 大名 dàmíng

    - Nghe danh của quý hiệu đã lâu.

  • - 传家宝 chuánjiābǎo

    - bảo vật gia truyền

  • - 如获 rúhuò 珍宝 zhēnbǎo

    - như bắt được châu báu.

  • - 如获至宝 rúhuòzhìbǎo

    - như bắt được của quý.

  • - 金银财宝 jīnyíncáibǎo

    - vàng bạc châu báu

  • - 那幅 nàfú huà shì 一个 yígè 秘宝 mìbǎo

    - Bức tranh đó là một báu vật hiếm.

  • - 年轮 niánlún shì 树木 shùmù de 秘密 mìmì

    - Vòng tuổi là bí mật của cây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 秘宝

Hình ảnh minh họa cho từ 秘宝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秘宝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo , Bửu
    • Nét bút:丶丶フ一一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMGI (十一土戈)
    • Bảng mã:U+5B9D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Bié , Mì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDPH (竹木心竹)
    • Bảng mã:U+79D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao