Đọc nhanh: 诸将 (chư tướng). Ý nghĩa là: Các tướng.. Ví dụ : - 此时诸将欲退,范羌抵死不从。 Lúc này, các tướng muốn lui binh, Sở Cường cũng không theo được.
Ý nghĩa của 诸将 khi là Danh từ
✪ Các tướng.
- 此时 诸 将 欲 退 , 范羌 抵死 不 从
- Lúc này, các tướng muốn lui binh, Sở Cường cũng không theo được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诸将
- 要 将 宿主 的 躯体 用 亚麻布 裹好
- Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 这 孩子 将来 肯定 有 出息
- Đứa trẻ này nhất định tương lai có triển vọng.
- 我 觉得 你 该 和 理查德 · 亚伯拉罕 上将 联系 一下
- Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 鲁是 古代 诸侯国
- Lỗ là một nước chư hầu thời cổ.
- 表妹 即将 要 嫁
- Em họ sắp lấy chồng.
- 爸爸 将 奶奶 坐下
- Bố dìu bà nội ngồi xuống.
- 拜 将
- Phong làm tướng.
- 他们 跪拜 诸神
- Họ quỳ xuống thờ phụng các vị thần.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 你别 将 我 呀
- Bạn đừng khiêu khích tôi nhé.
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 天兵天将
- thiên binh thiên tướng
- 残兵 败 将
- tàn binh bại tướng
- 她 为 自己 的 将来 感到 忧愁
- Cô ấy lo âu về tương lai của mình.
- 诸如此类 , 不一而足
- những việc như thế không phải là ít
- 此时 诸 将 欲 退 , 范羌 抵死 不 从
- Lúc này, các tướng muốn lui binh, Sở Cường cũng không theo được.
- 他们 将 接收 敌方 财物
- Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诸将
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诸将 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm将›
诸›