秘书 mìshū

Từ hán việt: 【bí thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "秘书" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bí thư). Ý nghĩa là: thư ký; bí thư, công việc thư kí. Ví dụ : - 。 Thư ký trưởng; tổng thư ký.. - 。 Thư kí của bộ trưởng.. - 。 Cô ấy là thư ký mà giám đốc rất coi trọng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 秘书 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 秘书 khi là Danh từ

thư ký; bí thư

掌管文书并协助机关或部门负责人处理日常工作的人员

Ví dụ:
  • - 秘书长 mìshūzhǎng

    - Thư ký trưởng; tổng thư ký.

  • - 部长 bùzhǎng 秘书 mìshū

    - Thư kí của bộ trưởng.

  • - shì 老板 lǎobǎn hěn 重视 zhòngshì de 秘书 mìshū

    - Cô ấy là thư ký mà giám đốc rất coi trọng.

  • - 那个 nàgè 秘书 mìshū hěn 能干 nénggàn

    - Cô thư ký đó rất có năng lực.

  • - 秘书 mìshū bāng 老板 lǎobǎn 做事 zuòshì

    - Thư ký giúp sếp làm việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

công việc thư kí

秘书职务

Ví dụ:
  • - 担任 dānrèn 秘书 mìshū 工作 gōngzuò

    - Đảm nhiệm công việc thư kí.

  • - 秘书 mìshū 职位 zhíwèi

    - Chức vụ thư ký.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 秘书

秘书 + 日程,技能,素养,培训

lịch trình/ kỹ năng/ tố chất/ bồi dưỡng + thư ký

Ví dụ:
  • - 秘书 mìshū 素养 sùyǎng hěn 重要 zhòngyào

    - Tố chất thư ký là rất quan trọng.

  • - 秘书 mìshū 技能 jìnéng yào 不断 bùduàn 练习 liànxí

    - Kỹ năng thư ký đòi hỏi phải luyện tập liên tục.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秘书

  • - 王总 wángzǒng de 秘书 mìshū 关系暧昧 guānxìàimèi

    - Quan hệ của Vương Tổng và thư ký rất mập mờ.

  • - 秘书 mìshū 素养 sùyǎng hěn 重要 zhòngyào

    - Tố chất thư ký là rất quan trọng.

  • - 书籍 shūjí 记载 jìzǎi 科学 kēxué 奥秘 àomì

    - Sách ghi lại những bí ẩn khoa học.

  • - 秘书长 mìshūzhǎng

    - Thư ký trưởng; tổng thư ký.

  • - 机要秘书 jīyàomìshū

    - thư ký chính.

  • - 部长 bùzhǎng 秘书 mìshū

    - Thư kí của bộ trưởng.

  • - 秘书 mìshū 职位 zhíwèi

    - Chức vụ thư ký.

  • - 担任 dānrèn 秘书 mìshū 工作 gōngzuò

    - Đảm nhiệm công việc thư kí.

  • - 魔法书 mófǎshū hěn 神秘 shénmì

    - Quyển sách ma thuật rất bí ẩn.

  • - 文件 wénjiàn bèi 秘书 mìshū 携带 xiédài

    - Văn kiện được thư ký mang theo.

  • - 这位 zhèwèi 秘书 mìshū hěn 努力 nǔlì

    - Thư ký này rất chăm chỉ.

  • - 那个 nàgè 秘书 mìshū hěn 能干 nénggàn

    - Cô thư ký đó rất có năng lực.

  • - 秘书 mìshū bāng 老板 lǎobǎn 做事 zuòshì

    - Thư ký giúp sếp làm việc.

  • - 老板 lǎobǎn yōng le 秘书 mìshū

    - Ông chủ thuê một thư ký.

  • - shì 公司 gōngsī de 秘书 mìshū

    - Cô ấy là thư ký của công ty.

  • - 放弃 fàngqì 教书 jiāoshū de 职业 zhíyè 改行 gǎiháng dāng le 秘书 mìshū

    - Cô từ bỏ sự nghiệp giảng dạy và đổi nghề trở thành thư ký.

  • - 口述 kǒushù yóu 秘书 mìshū 纪录 jìlù

    - anh ấy đọc cho thư ký ghi chép lại.

  • - shì 老板 lǎobǎn hěn 重视 zhòngshì de 秘书 mìshū

    - Cô ấy là thư ký mà giám đốc rất coi trọng.

  • - 秘书 mìshū chéng shàng 一份 yīfèn 合同 hétóng

    - Thư ký trình lên một bản hợp đồng.

  • - 本人 běnrén 应聘 yìngpìn 今天 jīntiān 中国日报 zhōngguórìbào shàng 刊登 kāndēng de 征聘 zhēngpìn 行政 xíngzhèng 秘书 mìshū 一职 yīzhí

    - Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 秘书

Hình ảnh minh họa cho từ 秘书

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秘书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Bié , Mì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDPH (竹木心竹)
    • Bảng mã:U+79D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao