Đọc nhanh: 机要秘书 (cơ yếu bí thư). Ý nghĩa là: thư ký riêng; thư ký chính.
Ý nghĩa của 机要秘书 khi là Danh từ
✪ thư ký riêng; thư ký chính
掌管和处理机要文件的秘书
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机要秘书
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 司机 要 及时 刹车
- Tài xế phải phanh lại kịp thời.
- 你 要 珍惜 这个 机遇
- Bạn nên trân trọng cơ hội này.
- 王总 与 他 的 秘书 关系暧昧
- Quan hệ của Vương Tổng và thư ký rất mập mờ.
- 图书馆 内 必须 要 安静
- Trong thư viện phải yên tĩnh.
- 司机 要 注意安全 驾驶
- Lái xe cần chú ý lái xe an toàn.
- 秘书 素养 很 重要
- Tố chất thư ký là rất quan trọng.
- 我 有 若干 书要 读
- Tôi có một số sách cần đọc.
- 安装 电话机 与 总机 接通 要 多长时间
- Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?
- 书写 汉字 需要 练习
- Viết chữ Hán cần phải luyện tập.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 这部 剧 明天 就要 关机
- Bộ phim này ngày mai sẽ đóng máy.
- 向 图书馆 借书 , 要 按时 归还
- Mượn sách ở thư viện, nên trả lại đúng hạn.
- 发凡起例 ( 说明 全书 要旨 , 拟定 编撰 体例 )
- trình bày tóm tắt
- 我 想 驾驶 滑翔机 一定 需要 些 技术
- Tôi nghĩ rằng cần có một số kỹ thuật nhất định để lái máy bay trượt.
- 书籍 记载 科学 奥秘
- Sách ghi lại những bí ẩn khoa học.
- 我 将来 要 当 一名 潜水员 , 去 探索 海底 的 奥秘
- Tương lai tớ muốn trở thành thợ lặn, đi khám phá mọi bí ẩn dưới biển sâu kia
- 秘书长
- Thư ký trưởng; tổng thư ký.
- 机要秘书
- thư ký chính.
- 秘书 技能 要 不断 练习
- Kỹ năng thư ký đòi hỏi phải luyện tập liên tục.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 机要秘书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 机要秘书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
机›
秘›
要›