Đọc nhanh: 计算机科学家 (kế toán cơ khoa học gia). Ý nghĩa là: nhà khoa học máy tính.
Ý nghĩa của 计算机科学家 khi là Danh từ
✪ nhà khoa học máy tính
computer scientist
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计算机科学家
- 她 一直 仰慕 那位 科学家
- Cô ấy luôn ngưỡng mộ nhà khoa học đó.
- 他 处处 算计 , 心机 太 多
- Anh ta tính toán mọi chuyện, mưu kế quá nhiều.
- 调试 计算机
- chạy thử máy tính.
- 科学家 探索 宇宙 的 奥秘
- Các nhà khoa học khám phá những bí ẩn của vũ trụ.
- 她 学会 了 运用 公式 计算 面积
- Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.
- 科学家 研究 微微
- Các nhà khoa học nghiên cứu mi-crô-mi-crô.
- 计算机 每天 扫描 病毒
- Máy tính quét virus mỗi ngày.
- 科学家 在 监测 气候
- Các nhà khoa học đang quan sát khí hậu.
- 经过 研究 , 科学家 找到 了 办法
- Qua quá trình nghiên cứu, các nhà khoa học đã tìm ra cách.
- 科学家 研究 植物 门
- Các nhà khoa học nghiên cứu loài thực vật.
- 这台 笔记本 计算机 的 保修期 一年
- Máy tính xách tay này được bảo hành một năm.
- 我们 复制 了 计算机 磁盘 以防 意外
- Chúng tôi đã sao chép đĩa cứng máy tính để tránh những sự cố không mong muốn.
- 我 打算 报考 专科学校
- Tôi dự định thi vào trường dạy nghề.
- 他 是 杰出 的 科学家
- Anh ấy là nhà khoa học kiệt xuất.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 这位 科学家 的 发现 太牛 逼 了
- Phát hiện của nhà khoa học này thật đáng tuyệt vời.
- 她 大学毕业 后 , 应聘 到 一家 外贸公司 做 会计工作
- Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương
- 科学家 开辟 了 新 领域
- Các nhà khoa học đã khai phá lĩnh vực mới.
- 科学家 寻找 新 方法
- Các nhà khoa học tìm kiếm những cách mới.
- 他 在 计算机 编程 方面 是 个 行家
- Anh ấy là một chuyên gia về lập trình máy tính.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 计算机科学家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 计算机科学家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
家›
机›
科›
算›
计›