Hán tự: 秀
Đọc nhanh: 秀 (tú). Ý nghĩa là: nở hoa; ra hoa; trổ bông (thường chỉ cây trồng, nông nghiệp), thanh tú; xinh đẹp; don dỏn; óng ả; thanh lịch, xuất sắc. Ví dụ : - 小麦开始秀穗了。 Lúa mì bắt đầu trổ bông.. - 这片稻田已经开始秀了。 Cánh đồng lúa này đã bắt đầu trổ bông.. - 她模样长得很秀。 Cô ấy trông có vẻ rất xinh đẹp.
Ý nghĩa của 秀 khi là Động từ
✪ nở hoa; ra hoa; trổ bông (thường chỉ cây trồng, nông nghiệp)
植物抽穗开花 (多指庄稼)
- 小麦 开始 秀穗 了
- Lúa mì bắt đầu trổ bông.
- 这片 稻田 已经 开始 秀 了
- Cánh đồng lúa này đã bắt đầu trổ bông.
Ý nghĩa của 秀 khi là Tính từ
✪ thanh tú; xinh đẹp; don dỏn; óng ả; thanh lịch
清秀
- 她 模样 长得 很秀
- Cô ấy trông có vẻ rất xinh đẹp.
- 她 的 脸庞 很 秀气
- Khuôn mặt của cô ấy rất thanh tú.
✪ xuất sắc
特别优异
- 这场 演出 十分 秀
- Buổi biểu diễn này rất xuất sắc.
- 他 的 表演 非常 秀
- Buổi biểu diễn của anh ấy rất xuất sắc.
- 这个 学生 的 成绩 很秀
- Thành tích của học sinh này rất tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thông minh
聪明的
- 这 孩子 头脑 真秀
- Đứa trẻ này đầu óc rất thông minh.
- 此人 思维 相当 秀
- Tư duy của người này khá thông minh.
Ý nghĩa của 秀 khi là Danh từ
✪ show; chương trình
节目
- 这场 秀 十分 精彩
- Chương trình này rất tuyệt vời.
- 这档秀 很 受欢迎
- Chương trình này rất được yêu thích.
✪ tú tài; ngôi sao; người xuất sắc
优秀/优秀的人; 脱颖而出
- 他 被选为 班里 的 学习 秀
- Anh ấy được chọn là học sinh xuất sắc của lớp.
- 她 是 公司 的 销售 秀
- Cô ấy là nhân viên bán hàng giỏi nhất của công ty.
✪ họ Tú
姓
- 秀 女士 工作 认真
- Bà Tú làm việc chăm chỉ.
- 班里 有 位秀 同学
- Trong lớp có một bạn họ Tú.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秀
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 书法 秀美
- chữ viết rất đẹp
- 他 的 姿容秀美
- Cô ấy có dung mạo xinh đẹp.
- 他 是 个 酸 秀才
- Anh ta là một tú tài nghèo.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 她 的 学习 伴侣 很 优秀
- Bạn học của cô ấy rất xuất sắc.
- 姿容秀美
- dung mạo xinh đẹp
- 你 能 不能不要 天天 放闪 , 秀 恩爱 死 得 快
- Cậu có thể đừng có suốt ngày thể hiện tình cảm được không, khoe nhiều chia tay nhanh đấy
- 她 蓄 了 一头 乌黑 的 秀发
- Cô ấy giữ lại một mái tóc đen tuyền đẹp.
- 山川 秀丽 , 宜人 景物
- non sông tươi đẹp, cảnh vật quyến rũ lòng người.
- 风姿 秀逸
- phong thái nho nhã
- 时装 模秀
- Chương trình người mẫu thời trang.
- 你 在 午夜 收看 比基尼 女郎 走秀
- Bạn xem cô gái mặc bikini đi catwalk lúc nửa đêm
- 秀丽 的 风光 令 我 陶醉
- Khung cảnh đẹp đẽ khiến tôi say mê.
- 这位 优秀 的 诗人 不到 三十岁 就 离开 人间
- Nhà thơ kiệt xuất này đã qua đời trước khi ông ba mươi tuổi.
- 这 孩子 头脑 真秀
- Đứa trẻ này đầu óc rất thông minh.
- 这 把 小刀 儿真 秀气
- con dao nhỏ này thật là xinh xắn.
- 他 是 我 心里 最 优秀 的 演员
- Anh ấy là diễn viên xuất sắc nhất trong lòng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm秀›