秀才 xiùcái

Từ hán việt: 【tú tài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "秀才" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tú tài). Ý nghĩa là: tú tài, anh khoá; cậu khoá; học trò. Ví dụ : - tú tài

Xem ý nghĩa và ví dụ của 秀才 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 秀才 khi là Danh từ

tú tài

明清两代生员的通称

Ví dụ:
  • - hóng mén 秀才 xiùcai

    - tú tài

anh khoá; cậu khoá; học trò

泛指读书人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秀才

  • - 哥哥 gēge shì 一名 yīmíng 优秀 yōuxiù 律师 lǜshī

    - Anh trai là một luật sư giỏi.

  • - 海归 hǎiguī shì zhǐ cóng 海外 hǎiwài 留学 liúxué 归来 guīlái de 人才 réncái

    - "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.

  • - 所以 suǒyǐ cái huì zhǐ 开着 kāizhe 一辆 yīliàng 斯巴鲁 sībālǔ

    - Đó là lý do tại sao tôi lái một chiếc Subaru.

  • - 收罗人才 shōuluóréncái

    - thu nạp nhân tài.

  • - cái 不管 bùguǎn 理查德 lǐchádé · 费曼 fèimàn

    - Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman

  • - 那里 nàlǐ 林木 línmù 幽深 yōushēn 风景秀丽 fēngjǐngxiùlì shì 一个 yígè 避暑 bìshǔ de 好去处 hǎoqùchù

    - nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.

  • - 杰森 jiésēn cái 娘娘腔 niángniangqiāng

    - Jason không phải là một kẻ si tình.

  • - 德才兼备 décáijiānbèi

    - tài đức vẹn toàn.

  • - 魏有 wèiyǒu 不少 bùshǎo 人才 réncái

    - Nước Ngụy có không ít nhân tài.

  • - shì suān 秀才 xiùcai

    - Anh ta là một tú tài nghèo.

  • - 小燕 xiǎoyàn shì 赵董 zhàodǒng de 千金 qiānjīn shì 非常 fēicháng 优秀 yōuxiù de 海归 hǎiguī 人才 réncái

    - Tiểu Yến là con gái của Triệu Tổng và là một nhân tài xuất sắc từ nước ngoài trở về.

  • - 公司 gōngsī zhēng 优秀 yōuxiù de 人才 réncái

    - Công ty tìm kiếm nhân tài xuất sắc.

  • - hóng mén 秀才 xiùcai

    - tú tài

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 优秀 yōuxiù de 人才 réncái

    - Chúng tôi cần những tài năng xuất sắc.

  • - 公司 gōngsī 简选 jiǎnxuǎn 优秀 yōuxiù de 人才 réncái

    - Công ty chọn nhân tài ưu tú.

  • - 公司 gōngsī wèi 引进 yǐnjìn 优秀人才 yōuxiùréncái

    - Công ty tiến cử cho bạn nhân tài xuất sắc.

  • - 我们 wǒmen 培养 péiyǎng le 很多 hěnduō 优秀人才 yōuxiùréncái

    - Chúng tôi đã bồi dưỡng nhiều nhân tài xuất sắc.

  • - 十年 shínián 时候 shíhou de 才艺 cáiyì 秀上 xiùshàng

    - Hội diễn tài năng lớp mười.

  • - 盛大 shèngdà yǒu 完整 wánzhěng de 职务 zhíwù 职级 zhíjí 体系 tǐxì 最高 zuìgāo de 工资 gōngzī gěi zuì 优秀 yōuxiù de 人才 réncái

    - Shanda có một hệ thống câp bậc công việc hoàn chỉnh, mức lương cao cho những người tài năng

  • - 这个 zhègè 才能 cáinéng shì 天生 tiānshēng de

    - Tài năng này là bẩm sinh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 秀才

Hình ảnh minh họa cho từ 秀才

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秀才 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DH (木竹)
    • Bảng mã:U+624D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+2 nét)
    • Pinyin: Xiù
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDNHS (竹木弓竹尸)
    • Bảng mã:U+79C0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao