Đọc nhanh: 秀才 (tú tài). Ý nghĩa là: tú tài, anh khoá; cậu khoá; học trò. Ví dụ : - 黉门秀才 tú tài
Ý nghĩa của 秀才 khi là Danh từ
✪ tú tài
明清两代生员的通称
- 黉 门 秀才
- tú tài
✪ anh khoá; cậu khoá; học trò
泛指读书人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秀才
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 所以 我 才 会 只 开着 一辆 斯巴鲁
- Đó là lý do tại sao tôi lái một chiếc Subaru.
- 收罗人才
- thu nạp nhân tài.
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 杰森 才 不 娘娘腔
- Jason không phải là một kẻ si tình.
- 德才兼备
- tài đức vẹn toàn.
- 魏有 不少 人才
- Nước Ngụy có không ít nhân tài.
- 他 是 个 酸 秀才
- Anh ta là một tú tài nghèo.
- 小燕 是 赵董 的 千金 , 也 是 非常 优秀 的 海归 人才
- Tiểu Yến là con gái của Triệu Tổng và là một nhân tài xuất sắc từ nước ngoài trở về.
- 公司 征 优秀 的 人才
- Công ty tìm kiếm nhân tài xuất sắc.
- 黉 门 秀才
- tú tài
- 我们 需要 优秀 的 人才
- Chúng tôi cần những tài năng xuất sắc.
- 公司 简选 优秀 的 人才
- Công ty chọn nhân tài ưu tú.
- 公司 为 你 引进 优秀人才
- Công ty tiến cử cho bạn nhân tài xuất sắc.
- 我们 培养 了 很多 优秀人才
- Chúng tôi đã bồi dưỡng nhiều nhân tài xuất sắc.
- 十年 级 时候 的 才艺 秀上
- Hội diễn tài năng lớp mười.
- 盛大 有 完整 的 职务 职级 体系 最高 的 工资 给 最 优秀 的 人才
- Shanda có một hệ thống câp bậc công việc hoàn chỉnh, mức lương cao cho những người tài năng
- 这个 才能 是 天生 的
- Tài năng này là bẩm sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秀才
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秀才 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm才›
秀›