Hán tự: 禀
Đọc nhanh: 禀 (bẩm.lẫm.bằng). Ý nghĩa là: bẩm; thưa bẩm; bẩm báo, nhận; chấp nhận, tờ trình; tờ đơn. Ví dụ : - 快去禀知老爷情况。 Mau đi bẩm báo tình hình cho lão gia.. - 我来禀明这件事。 Tôi đến thông báo việc này.. - 他禀受了艰巨任务。 Anh ấy nhận nhiệm vụ khó khăn.
Ý nghĩa của 禀 khi là Động từ
✪ bẩm; thưa bẩm; bẩm báo
禀报,禀告(向上级或长辈报告事情)
- 快去 禀知 老爷 情况
- Mau đi bẩm báo tình hình cho lão gia.
- 我来 禀明 这件 事
- Tôi đến thông báo việc này.
✪ nhận; chấp nhận
领受;承受
- 他 禀受 了 艰巨 任务
- Anh ấy nhận nhiệm vụ khó khăn.
- 战士 禀领 作战 命令
- Chiến sĩ nhận lệnh tác chiến.
Ý nghĩa của 禀 khi là Danh từ
✪ tờ trình; tờ đơn
禀儿:旧时禀报的文件
- 禀上 有 重要 信息
- Trên tờ trình đó có thông tin quan trọng.
- 把 禀 呈 给 上司 看
- Trình tờ trình lên cho sếp xem.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禀
- 据实 禀报
- báo đúng sự thực
- 禀 呈 皇上 明察
- trình hoàng thượng minh xét
- 战士 禀领 作战 命令
- Chiến sĩ nhận lệnh tác chiến.
- 江山易改 , 禀性难移
- giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời
- 把 禀 呈 给 上司 看
- Trình tờ trình lên cho sếp xem.
- 回禀 父母
- bẩm báo với cha mẹ
- 臣 有 要 事 禀报
- Hạ thần có chuyện quan trọng bẩm báo.
- 禀性 刚烈
- bản tính kiên cường khí khái
- 禀性 纯厚
- bản tính thuần hậu, chất phác
- 禀赋 聪明
- tư chất thông minh
- 天禀 聪颖
- trí thông minh trời cho; thông minh bẩm sinh; trí thông minh thiên phú; vốn sẵn thông minh.
- 禀赋 较弱
- tố chất hơi yếu
- 快去 禀知 老爷 情况
- Mau đi bẩm báo tình hình cho lão gia.
- 我来 禀明 这件 事
- Tôi đến thông báo việc này.
- 禀上 有 重要 信息
- Trên tờ trình đó có thông tin quan trọng.
- 他 禀受 了 艰巨 任务
- Anh ấy nhận nhiệm vụ khó khăn.
- 此事 待 我 禀告 家母 后 再定
- việc này để tôi trình với gia mẫu rồi sẽ quyết định sau
- 待 我 禀过 家父 , 再 来回 话
- chờ tôi bẩm báo gia phụ, rồi sẽ thưa lại.
Xem thêm 13 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 禀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 禀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm禀›