Hán tự: 票
Đọc nhanh: 票 (phiếu.phiêu.tiêu). Ý nghĩa là: vé; phiếu; thẻ; hoá đơn, tiền; tiền giấy, con tin. Ví dụ : - 这张车票是去北京的。 Đây là tấm vé tàu đi Bắc Kinh.. - 他买了一张电影票。 Anh ấy mua một tấm vé xem phim.. - 她拿着一沓票儿。 Cô ấy cầm một xấp tiền.
Ý nghĩa của 票 khi là Danh từ
✪ vé; phiếu; thẻ; hoá đơn
印的或写的作为凭证的纸片
- 这张 车票 是 去 北京 的
- Đây là tấm vé tàu đi Bắc Kinh.
- 他 买 了 一张 电影票
- Anh ấy mua một tấm vé xem phim.
✪ tiền; tiền giấy
(票儿) 钞票
- 她 拿 着 一沓 票儿
- Cô ấy cầm một xấp tiền.
- 他 手里 有 很多 票子
- Anh ấy có rất nhiều tiền trong tay.
✪ con tin
(票儿) 旧时强盗称抢来做抵押的人
- 他们 绑 了 个票
- Họ bắt một người làm con tin.
- 这伙 强盗 有票 了
- Bọn cướp này có người làm con tin rồi.
Ý nghĩa của 票 khi là Lượng từ
✪ món; chuyến; cuộc; vụ
指交易次数
- 他 做 了 一票 大 生意
- Anh ấy đã làm một vụ kinh doanh lớn.
- 那票 生意 他 一个 人 做 的
- Vụ làm ăn đó anh ấy làm một mình.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 票
✪ Định ngữ (车、船、门、饭、电影)+ 票
thông tin về đặc điểm, tính chất, trạng thái cụ thể
- 火车 票价 很 可能 会 保持 不变
- Giá vé tàu có khả năng không thay đổi.
- 不用 担心 ! 我 有 两张 船票
- Đừng lo lắng! Tôi có hai vé đi tàu.
✪ Động từ (买、投、抢、检、退、补、免)+ 票
biểu thị hành vi hành động đối với 票
- 我们 得排 一个 小时 的 队 买票
- Chúng tôi phải xếp hàng cả tiếng đồng hồ mới mua được vé.
✪ 凭 + 票 + 入场/进入
biểu thị phải có vé thì mới có thể tham gia, tham dự
- 每 一名 观众 都 必须 凭票入场
- Mỗi khán giả đều phải có vé để vào.
✪ Tính từ (真、假、大、小、零)+ 票
mô tả đặc điểm, trạng thái
- 你 在 使用 的 可能 是 假票
- Có thể bạn đang sử dụng tiền giả.
- 他们 卖 的 也许 不是 真票
- Chưa chắc vé họ bán đã là vé thật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 票
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 精美 的 邮票
- Con tem đẹp tinh xảo.
- 打 站票
- mua vé đứng
- 比安卡 是 替 第三方 拍卖 这枚 邮票
- Bianca đang bán đấu giá con tem thay mặt cho một bên thứ ba.
- 通过 中介 购买 股票 比较 安全
- Mua cổ phiếu qua trung gian thì an toàn hơn.
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 有否 法例 或 规例 容许 以非 真 金白银 买卖 股票 ?
- Có luật hoặc quy định nào cho phép giao dịch cổ phiếu không phải "tiền thật" không?
- 该项 预测 展望 经济 前景 暗淡 , 因而 股票价格 大跌
- Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.
- 珍贵 的 邮票
- Con tem quý giá.
- 发售 纪念邮票
- bán tem kỷ niệm
- 对于 这项 建议 , 五人 投票 赞成 , 八人 反对 , 两人 弃权
- Với đề xuất này, có năm người bỏ phiếu tán thành, tám người phản đối và hai người không tham gia bỏ phiếu.
- 股市 上 股票价格 暴跌
- Giá cổ phiếu trên thị trường chứng khoán đang giảm mạnh.
- 股票 看涨
- giá cổ phiếu tăng vọt.
- 市值 股票 指南
- Hướng dẫn về Vốn hóa Thị trường Cổ phiếu
- 股票 贬值 很快
- Cổ phiếu giảm giá rất nhanh.
- 股票 又 跌 了 , 真 囧 !
- Cổ phiếu lại giảm rồi, thật là chán!
- 股票价格 天天 波动
- Giá cổ phiếu dao động mỗi ngày.
- 股票价格 正在 上涨
- Giá cổ phiếu đang tăng lên.
- 我们 今天 要 去 投票
- Hôm nay chúng tôi phải đi bầu cử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 票
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 票 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm票›