piào

Từ hán việt: 【phiếu.phiêu.tiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phiếu.phiêu.tiêu). Ý nghĩa là: vé; phiếu; thẻ; hoá đơn, tiền; tiền giấy, con tin. Ví dụ : - 。 Đây là tấm vé tàu đi Bắc Kinh.. - 。 Anh ấy mua một tấm vé xem phim.. - 。 Cô ấy cầm một xấp tiền.

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Lượng từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

vé; phiếu; thẻ; hoá đơn

印的或写的作为凭证的纸片

Ví dụ:
  • - 这张 zhèzhāng 车票 chēpiào shì 北京 běijīng de

    - Đây là tấm vé tàu đi Bắc Kinh.

  • - mǎi le 一张 yīzhāng 电影票 diànyǐngpiào

    - Anh ấy mua một tấm vé xem phim.

tiền; tiền giấy

(票儿) 钞票

Ví dụ:
  • - zhe 一沓 yīdá 票儿 piàoér

    - Cô ấy cầm một xấp tiền.

  • - 手里 shǒulǐ yǒu 很多 hěnduō 票子 piàozi

    - Anh ấy có rất nhiều tiền trong tay.

con tin

(票儿) 旧时强盗称抢来做抵押的人

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen bǎng le 个票 gèpiào

    - Họ bắt một người làm con tin.

  • - 这伙 zhèhuǒ 强盗 qiángdào 有票 yǒupiào le

    - Bọn cướp này có người làm con tin rồi.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

món; chuyến; cuộc; vụ

指交易次数

Ví dụ:
  • - zuò le 一票 yīpiào 生意 shēngyì

    - Anh ấy đã làm một vụ kinh doanh lớn.

  • - 那票 nàpiào 生意 shēngyì 一个 yígè rén zuò de

    - Vụ làm ăn đó anh ấy làm một mình.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Định ngữ (车、船、门、饭、电影)+ 票

thông tin về đặc điểm, tính chất, trạng thái cụ thể

Ví dụ:
  • - 火车 huǒchē 票价 piàojià hěn 可能 kěnéng huì 保持 bǎochí 不变 bùbiàn

    - Giá vé tàu có khả năng không thay đổi.

  • - 不用 bùyòng 担心 dānxīn yǒu 两张 liǎngzhāng 船票 chuánpiào

    - Đừng lo lắng! Tôi có hai vé đi tàu.

Động từ (买、投、抢、检、退、补、免)+ 票

biểu thị hành vi hành động đối với 票

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 得排 dépái 一个 yígè 小时 xiǎoshí de duì 买票 mǎipiào

    - Chúng tôi phải xếp hàng cả tiếng đồng hồ mới mua được vé.

凭 + 票 + 入场/进入

biểu thị phải có vé thì mới có thể tham gia, tham dự

Ví dụ:
  • - měi 一名 yīmíng 观众 guānzhòng dōu 必须 bìxū 凭票入场 píngpiàorùchǎng

    - Mỗi khán giả đều phải có vé để vào.

Tính từ (真、假、大、小、零)+ 票

mô tả đặc điểm, trạng thái

Ví dụ:
  • - zài 使用 shǐyòng de 可能 kěnéng shì 假票 jiǎpiào

    - Có thể bạn đang sử dụng tiền giả.

  • - 他们 tāmen mài de 也许 yěxǔ 不是 búshì 真票 zhēnpiào

    - Chưa chắc vé họ bán đã là vé thật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 邮票 yóupiào jiāo zài 信上 xìnshàng

    - Anh ấy mang tem dán lên thư.

  • - 精美 jīngměi de 邮票 yóupiào

    - Con tem đẹp tinh xảo.

  • - 站票 zhànpiào

    - mua vé đứng

  • - 比安卡 bǐānkǎ shì 第三方 dìsānfāng 拍卖 pāimài 这枚 zhèméi 邮票 yóupiào

    - Bianca đang bán đấu giá con tem thay mặt cho một bên thứ ba.

  • - 通过 tōngguò 中介 zhōngjiè 购买 gòumǎi 股票 gǔpiào 比较 bǐjiào 安全 ānquán

    - Mua cổ phiếu qua trung gian thì an toàn hơn.

  • - 那个 nàgè 文件柜 wénjiànguì zhōng de 发票 fāpiào shì àn 日期 rìqī 顺序 shùnxù 整理 zhěnglǐ hǎo de

    - Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.

  • - 一定 yídìng néng 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù 我敢 wǒgǎn 打包票 dǎbāopiào

    - anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.

  • - 有否 yǒufǒu 法例 fǎlì huò 规例 guīlì 容许 róngxǔ 以非 yǐfēi zhēn 金白银 jīnbáiyín 买卖 mǎimài 股票 gǔpiào

    - Có luật hoặc quy định nào cho phép giao dịch cổ phiếu không phải "tiền thật" không?

  • - 该项 gāixiàng 预测 yùcè 展望 zhǎnwàng 经济 jīngjì 前景 qiánjǐng 暗淡 àndàn 因而 yīnér 股票价格 gǔpiàojiàgé 大跌 dàdiē

    - Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.

  • - 珍贵 zhēnguì de 邮票 yóupiào

    - Con tem quý giá.

  • - 发售 fāshòu 纪念邮票 jìniànyóupiào

    - bán tem kỷ niệm

  • - 对于 duìyú 这项 zhèxiàng 建议 jiànyì 五人 wǔrén 投票 tóupiào 赞成 zànchéng 八人 bārén 反对 fǎnduì 两人 liǎngrén 弃权 qìquán

    - Với đề xuất này, có năm người bỏ phiếu tán thành, tám người phản đối và hai người không tham gia bỏ phiếu.

  • - 股市 gǔshì shàng 股票价格 gǔpiàojiàgé 暴跌 bàodiē

    - Giá cổ phiếu trên thị trường chứng khoán đang giảm mạnh.

  • - 股票 gǔpiào 看涨 kànzhǎng

    - giá cổ phiếu tăng vọt.

  • - 市值 shìzhí 股票 gǔpiào 指南 zhǐnán

    - Hướng dẫn về Vốn hóa Thị trường Cổ phiếu

  • - 股票 gǔpiào 贬值 biǎnzhí 很快 hěnkuài

    - Cổ phiếu giảm giá rất nhanh.

  • - 股票 gǔpiào yòu diē le zhēn jiǒng

    - Cổ phiếu lại giảm rồi, thật là chán!

  • - 股票价格 gǔpiàojiàgé 天天 tiāntiān 波动 bōdòng

    - Giá cổ phiếu dao động mỗi ngày.

  • - 股票价格 gǔpiàojiàgé 正在 zhèngzài 上涨 shàngzhǎng

    - Giá cổ phiếu đang tăng lên.

  • - 我们 wǒmen 今天 jīntiān yào 投票 tóupiào

    - Hôm nay chúng tôi phải đi bầu cử.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 票

Hình ảnh minh họa cho từ 票

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 票 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Piāo , Piào
    • Âm hán việt: Phiêu , Phiếu , Tiêu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MWMMF (一田一一火)
    • Bảng mã:U+7968
    • Tần suất sử dụng:Rất cao