Đọc nhanh: 飞扬 (phi dương). Ý nghĩa là: tung bay; cuốn lên, bay bổng, hào hứng; phấn khởi; phấn chấn (tinh thần). Ví dụ : - 彩旗飞扬 cờ tung bay; cờ bay phấp phới.. - 尘土飞扬 bụi đất cuốn lên. - 神采飞扬 vẻ mặt phấn khởi
Ý nghĩa của 飞扬 khi là Động từ
✪ tung bay; cuốn lên, bay bổng
向上飘起
- 彩旗 飞扬
- cờ tung bay; cờ bay phấp phới.
- 尘土飞扬
- bụi đất cuốn lên
✪ hào hứng; phấn khởi; phấn chấn (tinh thần)
形容精神兴奋得意
- 神采飞扬
- vẻ mặt phấn khởi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞扬
- 斗志昂扬
- tinh thần chiến đấu dâng trào
- 飞机 起飞 了
- Máy bay cất cánh rồi.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 尘土飞扬
- bụi đất cuốn lên
- 彩旗 飞扬
- cờ tung bay; cờ bay phấp phới.
- 神采飞扬
- vẻ mặt phấn khởi
- 飞扬跋扈
- hống hách; coi trời bằng vung
- 飞扬跋扈 , 不可一世
- không thể nghênh ngang hống hách được cả đời
- 风筝 在 空中 翩翩 飞扬
- Diều nhẹ nhàng bay trên không trung.
- 洒水车 将 水洒 在 路上 以不使 尘土飞扬
- xe rửa đường phun nước xuống mặt đường để bụi không bay.
- 扫地 时 , 泼 一点 水 , 免得 尘土飞扬
- lúc quét sân, vẩy một ít nước để tránh bụi.
- 沙土 被 风吹 得 四处 飞扬
- Cát bị gió thổi bay tứ phía.
- 泥土 被 风吹 得 四处 飞扬
- Đất bị gió thổi bay tứ tung.
- 我们 应该 赞扬 好 行为
- Chúng ta nên biểu dương hành vi tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 飞扬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 飞扬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扬›
飞›
bay vút lên; bay vút lên cao; bốc lên cao; bốc lên; đằng
Gao Xiang (1688-1753), họa sĩ triều Thanh