shì

Từ hán việt: 【thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thị). Ý nghĩa là: bộ kì. Ví dụ : - 。 Chữ này có bộ "kì".. - “。 Bộ "kì" rất phổ biến.. - “。 Bộ "kì" thường được dùng trong các từ liên quan đến tôn giáo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bộ kì

部首

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 包含 bāohán le shì 部首 bùshǒu

    - Chữ này có bộ "kì".

  • - shì 部首 bùshǒu hěn 常见 chángjiàn

    - Bộ "kì" rất phổ biến.

  • - shì 部首 bùshǒu 常用 chángyòng 宗教 zōngjiào 词汇 cíhuì zhōng

    - Bộ "kì" thường được dùng trong các từ liên quan đến tôn giáo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - shì 部首 bùshǒu hěn 常见 chángjiàn

    - Bộ "kì" rất phổ biến.

  • - 这个 zhègè 包含 bāohán le shì 部首 bùshǒu

    - Chữ này có bộ "kì".

  • - shì 部首 bùshǒu 常用 chángyòng 宗教 zōngjiào 词汇 cíhuì zhōng

    - Bộ "kì" thường được dùng trong các từ liên quan đến tôn giáo.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 礻

Hình ảnh minh họa cho từ 礻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 礻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+0 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶フ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IF (戈火)
    • Bảng mã:U+793B
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp