Đọc nhanh: 示意 (thị ý). Ý nghĩa là: tỏ ý; ra hiệu. Ví dụ : - 以目示意。 ra hiệu bằng mắt.. - 护士指了指门,示意他把门关上。 người y tá chỉ ra ngoài cửa, ra hiệu cho anh ấy đóng cửa lại.
Ý nghĩa của 示意 khi là Động từ
✪ tỏ ý; ra hiệu
用表情、动作、含蓄的话或图形表示意思
- 以目 示意
- ra hiệu bằng mắt.
- 护士 指 了 指门 , 示意 他 把门 关上
- người y tá chỉ ra ngoài cửa, ra hiệu cho anh ấy đóng cửa lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 示意
- 眨眼 示意
- nháy mắt ra hiệu
- 招手 示意
- vẫy tay ra hiệu
- 以目 示意
- ra hiệu bằng mắt.
- 他 暗示 愿意 合作
- Ông ám chỉ sẵn sàng hợp tác.
- 他 已 表示 愿意 悔改
- nó đã muốn hối cải rồi.
- 护士 指 了 指门 , 示意 他 把门 关上
- người y tá chỉ ra ngoài cửa, ra hiệu cho anh ấy đóng cửa lại.
- 他 表示歉意
- Anh ấy bày tỏ sự xin lỗi.
- 水利工程 示意图
- sơ đồ công trình thuỷ lợi.
- 请客 以 表示 谢意
- mời ăn uống để bày tỏ lòng biết ơn
- 他 向 我 表示歉意
- Anh ấy tỏ ý xin lỗi với tôi.
- 他 点头 表示同意
- Anh ấy gật đầu để thể hiện sự đồng ý.
- 她 向 大家 表示满意
- Cô bày tỏ sự hài lòng của mình với mọi người.
- 他 表示 自己 的 意见
- Anh ấy nêu ra ý kiến của bình.
- 她 向 父母 表示歉意
- Cô ấy tỏ ý xin lỗi với cha mẹ.
- 裁判 示意 比赛 继续
- Trọng tài ra hiệu cho trận đấu tiếp tục.
- 他点 了 点头 表示同意
- Anh ấy gật đầu để biểu thị sự đồng ý.
- 她 表示 愿意 帮助 我们
- Cô ấy tỏ ý muốn giúp đỡ chúng tôi.
- 他 展示 了 不屈 的 意志
- Anh ấy đã thể hiện ý chí không khuất phục.
- 她 鞠 了 两个 躬 以示 敬意
- Cô cúi chào hai lần để thể hiện sự tôn trọng.
- 他 着急 地 招手 示意
- Anh ấy vội vàng vẫy tay ra hiệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 示意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 示意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm意›
示›