Đọc nhanh: 示众 (thị chúng). Ý nghĩa là: thị chúng (trị tội trước công chúng). Ví dụ : - 游街示众。 đem tội phạm diễu hành khắp nơi.
Ý nghĩa của 示众 khi là Động từ
✪ thị chúng (trị tội trước công chúng)
给大家看,特指当众惩罚犯人
- 游街示众
- đem tội phạm diễu hành khắp nơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 示众
- 他勒众 抵御 敌人
- Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.
- 我 对 我 妹妹 表示 支持
- Tôi ủng hộ em gái tôi.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 安民告示
- cáo thị an dân
- 红绿 告示
- biểu ngữ xanh đỏ
- 我们 送给 那个 可怜 的 小女孩 一份 生日礼物 作为 友谊 的 表示
- Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.
- 鸣锣 示警
- gõ chiêng báo hiệu.
- 他启 众人 之 思路
- Anh ấy khơi gợi tư duy của mọi người.
- 它们 不是 真正 的 启示
- Chúng không phải là gợi ý thực sự.
- 这 本书 启示 了 我 很多
- Cuốn sách này đã gợi ý cho tôi nhiều điều.
- 这 本书 给 我 一点 启示
- Cuốn sách này đã cho tôi chút gợi ý.
- 伤亡 甚众
- thương vong rất nhiều.
- 大家 对 他 的 勇敢 表示 赞叹
- Mọi người bày tỏ sự cảm phục đối với sự dũng cảm của anh ấy.
- 游街示众
- diễu hành thị chúng.
- 枭首示众
- bêu đầu thị uy; bêu đầu thị chúng.
- 游街示众
- đem tội phạm diễu hành khắp nơi.
- 他 喜欢 玩儿 稀 的 , 以 显示 他 的 与众不同
- Anh ta thích làm chuyện khác thường để nổi hơn người khác
- 香港 去年 有 很多 游街示众
- Hồng Công năm ngoái có rất nhiều người diễu hành biểu tình
- 谷歌 上星期 完成 了 自己 的 使命 , 市场 需要 苹果 也 不负众望
- Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 示众
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 示众 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm众›
示›