Đọc nhanh: 示意图 (thị ý đồ). Ý nghĩa là: sơ đồ, giản đồ. Ví dụ : - 水利工程示意图。 sơ đồ công trình thuỷ lợi.. - 人造卫星运行示意图。 sơ đồ vận hành của vệ tinh nhân tạo.
Ý nghĩa của 示意图 khi là Danh từ
✪ sơ đồ
为了说明内容较复杂的事物的原理或具体轮廓而绘成的略图
- 水利工程 示意图
- sơ đồ công trình thuỷ lợi.
- 人造卫星 运行 示意图
- sơ đồ vận hành của vệ tinh nhân tạo.
✪ giản đồ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 示意图
- 眨眼 示意
- nháy mắt ra hiệu
- 招手 示意
- vẫy tay ra hiệu
- 以目 示意
- ra hiệu bằng mắt.
- 他 暗示 愿意 合作
- Ông ám chỉ sẵn sàng hợp tác.
- 他 已 表示 愿意 悔改
- nó đã muốn hối cải rồi.
- 护士 指 了 指门 , 示意 他 把门 关上
- người y tá chỉ ra ngoài cửa, ra hiệu cho anh ấy đóng cửa lại.
- 他 表示歉意
- Anh ấy bày tỏ sự xin lỗi.
- 水利工程 示意图
- sơ đồ công trình thuỷ lợi.
- 请客 以 表示 谢意
- mời ăn uống để bày tỏ lòng biết ơn
- 他 向 我 表示歉意
- Anh ấy tỏ ý xin lỗi với tôi.
- 他 点头 表示同意
- Anh ấy gật đầu để thể hiện sự đồng ý.
- 她 向 大家 表示满意
- Cô bày tỏ sự hài lòng của mình với mọi người.
- 她 向 父母 表示歉意
- Cô ấy tỏ ý xin lỗi với cha mẹ.
- 裁判 示意 比赛 继续
- Trọng tài ra hiệu cho trận đấu tiếp tục.
- 他点 了 点头 表示同意
- Anh ấy gật đầu để biểu thị sự đồng ý.
- 她 表示 愿意 帮助 我们
- Cô ấy tỏ ý muốn giúp đỡ chúng tôi.
- 他 展示 了 不屈 的 意志
- Anh ấy đã thể hiện ý chí không khuất phục.
- 我 不想 暴露 他 的 意图
- Tôi không muốn lộ ý đồ của anh ta.
- 她 鞠 了 两个 躬 以示 敬意
- Cô cúi chào hai lần để thể hiện sự tôn trọng.
- 人造卫星 运行 示意图
- sơ đồ vận hành của vệ tinh nhân tạo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 示意图
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 示意图 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm图›
意›
示›