Đọc nhanh: 骄纵 (kiêu tung). Ý nghĩa là: ngạo nghễ; xấc láo.
Ý nghĩa của 骄纵 khi là Tính từ
✪ ngạo nghễ; xấc láo
骄傲放纵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骄纵
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 毫无 骄矜 之气
- không một chút kiêu căng.
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 纵情 欢乐
- tràn trề niềm vui; tha hồ vui vẻ.
- 小 明 有点 小 骄傲
- Tiểu Minh có chút ngạo mạn.
- 切忌 滋长 骄傲情绪
- phải ngăn chặn sự nảy sinh tính kiêu ngạo.
- 纵酒 放 达
- uống rượu thả cửa; tha hồ nhậu nhẹt.
- 四路纵队
- bốn cánh quân
- 骄傲自满 成为 进步 的 障碍
- Sự tự mãn trở thành một trở ngại cho sự tiến bộ.
- 纵身 上马
- nhảy lên ngựa
- 衣服 压纵 了
- Quần áo bị đè nhăn nheo rồi.
- 纵火犯
- kẻ phóng hoả
- 沟壑纵横
- khe rãnh ngang dọc
- 纵身 跳过 壕沟
- nhảy qua chiến hào
- 纵横交错 的 沟渠
- kênh rạch dọc ngang.
- 一个 纵步 跳过 壕沟
- nhảy qua chiến hào.
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 纵深 战
- đánh thọc sâu
- 骄傲自大
- kiêu ngạo
- 她 是 家中 最骄 的 孩子
- Cô ấy là đứa trẻ được cưng nhất trong nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 骄纵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骄纵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm纵›
骄›