Đọc nhanh: 破防 (phá phòng). Ý nghĩa là: Phá vỡ hàng phòng thủ, ranh giới trong lòng bị chọc thủng, lòng tự ái bị động chạm, tâm lý bị tổn thương.. Ví dụ : - 全方向大范围攻击,本招破防。 Tấn công trên diện rộng về mọi hướng, chiêu thức này phá vỡ thế phòng thủ.. - 我才说几句话你就破防了? Tao chỉ nói có mấy câu mà mày đã tự ái rồi à?
Ý nghĩa của 破防 khi là Động từ
✪ Phá vỡ hàng phòng thủ, ranh giới trong lòng bị chọc thủng, lòng tự ái bị động chạm, tâm lý bị tổn thương.
- 全方向 大 范围 攻击 , 本招 破防
- Tấn công trên diện rộng về mọi hướng, chiêu thức này phá vỡ thế phòng thủ.
- 我 才 说 几句话 你 就 破防 了 ?
- Tao chỉ nói có mấy câu mà mày đã tự ái rồi à?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破防
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 河防 主力
- chủ lực phòng ngự Hoàng Hà
- 我 的 吉鲁巴 破烂 老 手机
- Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!
- 防风林
- rừng chắn gió
- 防风林 带
- dải rừng ngăn gió.
- 防护林带
- dải rừng bảo hộ.
- 防沙林 带
- dải rừng chặn cát.
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 冲破 防线
- chọc thủng phòng tuyến.
- 得 注意 的 , 防止 他 破罐子破摔 , 应该 尽力 帮助 他
- Phải chú ý chút, đừng để anh ta trở nên bất cần, cố gắng giúp đỡ anh ấy.
- 攻破 防线
- công phá phòng tuyến
- 突破 敌军 防线
- đột phá phòng tuyến quân địch.
- 全方向 大 范围 攻击 , 本招 破防
- Tấn công trên diện rộng về mọi hướng, chiêu thức này phá vỡ thế phòng thủ.
- 政府 应该 采取有效 地 措施 防止 环境 破坏
- Chính phủ cần thực hiện các biện pháp hiệu quả để ngăn chặn sự phá hủy môi trường.
- 严防 敌人 破坏
- đề phòng nghiêm ngặt quân địch phá hoại.
- 我 才 说 几句话 你 就 破防 了 ?
- Tao chỉ nói có mấy câu mà mày đã tự ái rồi à?
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 破防
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 破防 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm破›
防›