破防 pò fáng

Từ hán việt: 【phá phòng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "破防" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phá phòng). Ý nghĩa là: Phá vỡ hàng phòng thủ, ranh giới trong lòng bị chọc thủng, lòng tự ái bị động chạm, tâm lý bị tổn thương.. Ví dụ : - 。 Tấn công trên diện rộng về mọi hướng, chiêu thức này phá vỡ thế phòng thủ.. - ? Tao chỉ nói có mấy câu mà mày đã tự ái rồi à?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 破防 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 破防 khi là Động từ

Phá vỡ hàng phòng thủ, ranh giới trong lòng bị chọc thủng, lòng tự ái bị động chạm, tâm lý bị tổn thương.

Ví dụ:
  • - 全方向 quánfāngxiàng 范围 fànwéi 攻击 gōngjī 本招 běnzhāo 破防 pòfáng

    - Tấn công trên diện rộng về mọi hướng, chiêu thức này phá vỡ thế phòng thủ.

  • - cái shuō 几句话 jǐjùhuà jiù 破防 pòfáng le

    - Tao chỉ nói có mấy câu mà mày đã tự ái rồi à?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破防

  • - 相比 xiāngbǐ 斧头 fǔtóu gèng 害怕 hàipà 这块 zhèkuài 破布 pòbù

    - Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.

  • - 桌面 zhuōmiàn xuǎn 防水 fángshuǐ 胶剂 jiāojì

    - Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.

  • - 这种 zhèzhǒng 胶能 jiāonéng 修补 xiūbǔ 破裂 pòliè de 物品 wùpǐn

    - Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.

  • - 河防 héfáng 主力 zhǔlì

    - chủ lực phòng ngự Hoàng Hà

  • - de 吉鲁巴 jílǔbā 破烂 pòlàn lǎo 手机 shǒujī

    - Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!

  • - 防风林 fángfēnglín

    - rừng chắn gió

  • - 防风林 fángfēnglín dài

    - dải rừng ngăn gió.

  • - 防护林带 fánghùlíndài

    - dải rừng bảo hộ.

  • - 防沙林 fángshālín dài

    - dải rừng chặn cát.

  • - 防止 fángzhǐ 森林 sēnlín 火灾 huǒzāi

    - Phòng chống nạn cháy rừng.

  • - quàn le 半天 bàntiān 嘴唇 zuǐchún dōu kuài 磨破 mópò le

    - tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.

  • - 冲破 chōngpò 防线 fángxiàn

    - chọc thủng phòng tuyến.

  • - 注意 zhùyì de 防止 fángzhǐ 破罐子破摔 pòguànzipòshuāi 应该 yīnggāi 尽力 jìnlì 帮助 bāngzhù

    - Phải chú ý chút, đừng để anh ta trở nên bất cần, cố gắng giúp đỡ anh ấy.

  • - 攻破 gōngpò 防线 fángxiàn

    - công phá phòng tuyến

  • - 突破 tūpò 敌军 díjūn 防线 fángxiàn

    - đột phá phòng tuyến quân địch.

  • - 全方向 quánfāngxiàng 范围 fànwéi 攻击 gōngjī 本招 běnzhāo 破防 pòfáng

    - Tấn công trên diện rộng về mọi hướng, chiêu thức này phá vỡ thế phòng thủ.

  • - 政府 zhèngfǔ 应该 yīnggāi 采取有效 cǎiqǔyǒuxiào 措施 cuòshī 防止 fángzhǐ 环境 huánjìng 破坏 pòhuài

    - Chính phủ cần thực hiện các biện pháp hiệu quả để ngăn chặn sự phá hủy môi trường.

  • - 严防 yánfáng 敌人 dírén 破坏 pòhuài

    - đề phòng nghiêm ngặt quân địch phá hoại.

  • - cái shuō 几句话 jǐjùhuà jiù 破防 pòfáng le

    - Tao chỉ nói có mấy câu mà mày đã tự ái rồi à?

  • - 我们 wǒmen yào 防止 fángzhǐ 敌人 dírén 抄袭 chāoxí

    - Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 破防

Hình ảnh minh họa cho từ 破防

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 破防 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phá
    • Nét bút:一ノ丨フ一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRDHE (一口木竹水)
    • Bảng mã:U+7834
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng
    • Âm hán việt: Phòng
    • Nét bút:フ丨丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYHS (弓中卜竹尸)
    • Bảng mã:U+9632
    • Tần suất sử dụng:Rất cao