Đọc nhanh: 破财免灾 (phá tài miễn tai). Ý nghĩa là: Của đi thay người (花了钱,破了财,遭遇的霉运,就会免除,或者减轻).
Ý nghĩa của 破财免灾 khi là Thành ngữ
✪ Của đi thay người (花了钱,破了财,遭遇的霉运,就会免除,或者减轻)
破财免灾,破费了钱财,可以免除灾祸。旧指丢失或耗费了钱财,却能换来人的安乐。用来安慰失盗或意外破财者的常语。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破财免灾
- 菲尔 普斯 是 个 财神
- Phelps mang lại tiền.
- 那 鞋子 破 , 没法 穿 了
- Đôi giày đó rách, không thể đi được nữa.
- 财富 在 盈
- Tài sản đang dần tăng lên.
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 勒索钱财
- vơ vét tài sản.
- 我 的 吉鲁巴 破烂 老 手机
- Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!
- 撕 不破 脸皮
- không tài nào làm mất thể diện.
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 刀兵 之灾
- hoạ chiến tranh; hoạ binh đao
- 他 言辞 未免太 唐突
- Lời nói của anh ấy phóng đại hơi quá.
- 气球 嘭 的 一声 破 了
- Quả bóng bay "bùm" một tiếng vỡ rồi.
- 笑声 冲破 了 室内 阴郁 的 空气
- tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.
- 左眼 跳主财 , 右眼 跳主灾
- Mắt trái nháy là điềm được của, mắt phải nháy là điềm tai hoạ.
- 兴修水利 , 免除 水旱灾害
- xây dựng công trình thuỷ lợi để tránh
- 自然灾害 不可避免
- Thiên tai là không thể tránh được.
- 计划 免除 了 灾难 的 风险
- Kế hoạch đã giảm thiểu rủi ro thảm họa.
- 你 是 想要 破坏 我 的 免疫系统 吗
- Bạn đang cố gắng làm suy yếu hệ thống miễn dịch của tôi?
- 负债 资产 某人 尤指 破产者 所 拥有 的 可以 用来 抵债 的 全部 财产
- Tài sản nợ là tất cả tài sản mà một người, đặc biệt là người phá sản, sở hữu để sử dụng làm tài sản đảm bảo nợ.
- 他们 将 接收 敌方 财物
- Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 破财免灾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 破财免灾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm免›
灾›
破›
财›