砍价 kǎn jià

Từ hán việt: 【khảm giá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "砍价" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khảm giá). Ý nghĩa là: mặc cả; thương lượng giá cả. Ví dụ : - 。 Tôi đang mặc cả ở cửa hàng.. - 。 Anh ấy đã mặc cả thành công.. - 。 Cô ấy rất giỏi trong việc mặc cả.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 砍价 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 砍价 khi là Động từ

mặc cả; thương lượng giá cả

买方同卖方商量要求降低售价

Ví dụ:
  • - zài 商店 shāngdiàn 砍价 kǎnjià

    - Tôi đang mặc cả ở cửa hàng.

  • - 成功 chénggōng 砍价 kǎnjià

    - Anh ấy đã mặc cả thành công.

  • - hěn 擅长 shàncháng 砍价 kǎnjià

    - Cô ấy rất giỏi trong việc mặc cả.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 尝试 chángshì 砍价 kǎnjià

    - Chúng ta có thể thử mặc cả.

  • - 砍价 kǎnjià shì mǎi 东西 dōngxī de 常见 chángjiàn 技巧 jìqiǎo

    - Mặc cả là một kỹ năng phổ biến khi mua sắm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 砍价

Ai đó (+ Phó từ) + 会/能/喜欢/讨厌 + 砍价

Ví dụ:
  • - 非常 fēicháng huì 砍价 kǎnjià

    - Cô ấy rất giỏi mặc cả.

  • - 他们 tāmen 讨厌 tǎoyàn zài 商店 shāngdiàn 砍价 kǎnjià

    - Họ ghét mặc cả trong cửa hàng.

砍 + 得/不 + 下来 + 价

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen néng kǎn 下来 xiàlai jià ma

    - Chúng ta có thể mặc cả giá xuống không?

  • - 这些 zhèxiē 产品 chǎnpǐn de 价格 jiàgé kǎn 下来 xiàlai

    - Giá của những sản phẩm này không thể giảm được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砍价

  • - 如何 rúhé 控制 kòngzhì 评价 píngjià 数码 shùmǎ 打样 dǎyàng de 色彩 sècǎi 再现 zàixiàn

    - Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.

  • - zhè tiáo 项链 xiàngliàn 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.

  • - 那盒 nàhé 琼珠 qióngzhū 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.

  • - 砖头 zhuāntóu kǎn gǒu

    - Lấy gạch ném con chó.

  • - 哪儿 nǎér yǒu 许多 xǔduō 物美价廉 wùměijiàlián de 衣服 yīfú

    - Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.

  • - 那本书 nàběnshū 物美价廉 wùměijiàlián

    - Cuốn sách đó chất lượng tốt và giá thấp.

  • - 他们 tāmen 抱怨 bàoyuàn 涨价 zhǎngjià de 事情 shìqing

    - Họ phàn nàn về việc tăng giá.

  • - 人们 rénmen 一直 yìzhí duì 利率 lìlǜ 房价 fángjià yǒu 怨言 yuànyán

    - Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.

  • - 矮人 ǎirén néng kǎn 穿 chuān 一切 yīqiè

    - Rìu lùn cắt xuyên qua mọi thứ.

  • - zài 商店 shāngdiàn 砍价 kǎnjià

    - Tôi đang mặc cả ở cửa hàng.

  • - 长于 chángyú 砍价 kǎnjià

    - Cô ấy sở trường về mặc cả giá.

  • - 非常 fēicháng huì 砍价 kǎnjià

    - Cô ấy rất giỏi mặc cả.

  • - 成功 chénggōng 砍价 kǎnjià

    - Anh ấy đã mặc cả thành công.

  • - hěn 擅长 shàncháng 砍价 kǎnjià

    - Cô ấy rất giỏi trong việc mặc cả.

  • - 这些 zhèxiē 产品 chǎnpǐn de 价格 jiàgé kǎn 下来 xiàlai

    - Giá của những sản phẩm này không thể giảm được.

  • - 他们 tāmen 讨厌 tǎoyàn zài 商店 shāngdiàn 砍价 kǎnjià

    - Họ ghét mặc cả trong cửa hàng.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 尝试 chángshì 砍价 kǎnjià

    - Chúng ta có thể thử mặc cả.

  • - 砍价 kǎnjià shì mǎi 东西 dōngxī de 常见 chángjiàn 技巧 jìqiǎo

    - Mặc cả là một kỹ năng phổ biến khi mua sắm.

  • - 我们 wǒmen néng kǎn 下来 xiàlai jià ma

    - Chúng ta có thể mặc cả giá xuống không?

  • - 廉价 liánjià 拍卖 pāimài 商品质量 shāngpǐnzhìliàng hǎo

    - Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 砍价

Hình ảnh minh họa cho từ 砍价

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 砍价 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jià , Jiē , Jiè , Jie
    • Âm hán việt: Giá , Giới
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOLL (人人中中)
    • Bảng mã:U+4EF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+4 nét)
    • Pinyin: Kǎn
    • Âm hán việt: Khảm
    • Nét bút:一ノ丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNO (一口弓人)
    • Bảng mã:U+780D
    • Tần suất sử dụng:Cao