Đọc nhanh: 压价 (áp giá). Ý nghĩa là: ép giá, dìm giá.
Ý nghĩa của 压价 khi là Động từ
✪ ép giá
强使价格降低
✪ dìm giá
压低价格指买主利用卖主急于出售的机会, 大幅度地压低价格
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压价
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 弟弟 压着 一堆 作业
- Em trai dồn lại một đống bài tập.
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 物价飞涨
- giá cả tăng vùn vụt; vật giá tăng vọt.
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 这 条 项链 价值 不菲
- Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.
- 那盒 琼珠 价值 不菲
- Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 哪儿 有 许多 物美价廉 的 衣服
- Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.
- 买 呀 不 买 呀 , 怎么 总是 讨价还价
- Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.
- 大兵 压境
- đại binh áp sát biên giới.
- 那本书 物美价廉
- Cuốn sách đó chất lượng tốt và giá thấp.
- 他们 抱怨 涨价 的 事情
- Họ phàn nàn về việc tăng giá.
- 爸爸 抱怨 关于 压力 太 大
- Bố phàn nàn vì áp lực quá lớn.
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 发扬 正气 , 压倒 邪气
- phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.
- 我 无力 承受 这些 压力
- Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 压价
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 压价 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
压›