zhī

Từ hán việt: 【tri.trí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tri.trí). Ý nghĩa là: biết; hiểu, cho biết; thông báo, làm chủ; cầm đầu; chưởng quản. Ví dụ : - ? Bạn có biết về khu vực này không?. - 。 Tôi biết tên của anh ấy.. - 。 Cô ấy đã thông báo cho tôi thời gian của cuộc họp.

Từ vựng: TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

biết; hiểu

知道;了解

Ví dụ:
  • - zhī 这片 zhèpiàn 地区 dìqū ma

    - Bạn có biết về khu vực này không?

  • - 知道 zhīdào de 名字 míngzi

    - Tôi biết tên của anh ấy.

cho biết; thông báo

使知道;使了解

Ví dụ:
  • - 通知 tōngzhī 会议 huìyì de 时间 shíjiān

    - Cô ấy đã thông báo cho tôi thời gian của cuộc họp.

  • - 我会 wǒhuì 知照 zhīzhào 最新 zuìxīn de 消息 xiāoxi

    - Tôi sẽ thông báo cho bạn những tin tức mới nhất.

làm chủ; cầm đầu; chưởng quản

主管;主持

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen zhī 决策 juécè 过程 guòchéng

    - Họ cầm đầu quy trình quyết định.

  • - 知晓 zhīxiǎo 公司 gōngsī de 运作 yùnzuò

    - Anh ấy làm chủ hoạt động của công ty.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tri thức; kiến thức; sự hiểu biết

知识

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 不断 bùduàn 获取 huòqǔ 知识 zhīshí

    - Chúng ta phải không ngừng tiếp thu kiến thức.

  • - 拥有 yōngyǒu 丰富 fēngfù de 知识 zhīshí

    - Anh ấy có kiến thức phong phú.

bạn bè; bằng hữu; tri kỷ; người tri kỷ

知己

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 从小 cóngxiǎo 就是 jiùshì 知友 zhīyǒu

    - Chúng tôi là bạn tri kỷ từ nhỏ.

  • - 知己 zhījǐ néng 分享 fēnxiǎng 秘密 mìmì

    - Tri kỷ có thể chia sẻ bí mật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 通知 tōngzhī 亚伯 yàbó

    - Tôi sẽ cho Abe biết.

  • - 我们 wǒmen 知道 zhīdào 阿伯丁 ābódīng de shì le

    - Chúng tôi biết về Aberdeen.

  • - 知道 zhīdào 阿瑟 āsè · 柯南 kēnán · 道尔 dàoěr 爵士 juéshì

    - Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle

  • - shì xiǎng ràng 知道 zhīdào 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè 维是 wéishì 敌人 dírén

    - Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.

  • - 知根知底 zhīgēnzhīdǐ

    - hiểu tận gốc rễ

  • - 知道 zhīdào 阿拉 ālā de 勇士 yǒngshì quán 死光 sǐguāng le ba

    - Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?

  • - shuō hěn 活络 huóluò 知道 zhīdào 究竟 jiūjìng 肯不肯 kěnbùkěn

    - nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.

  • - 知道 zhīdào 巴国 bāguó

    - Tôi biết nước Ba.

  • - 科学界 kēxuéjiè de rén dōu 知道 zhīdào 理查德 lǐchádé · 费曼 fèimàn shì shuí

    - Mọi người trong thế giới khoa học đều biết Richard Feynman là ai.

  • - 知道 zhīdào 芒草 mángcǎo ma

    - Bạn có biết cỏ chè vè không?

  • - 就算 jiùsuàn shì 汤姆 tāngmǔ · 克鲁斯 kèlǔsī 知道 zhīdào 自己 zìjǐ yòu ǎi yòu fēng

    - Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.

  • - 知道 zhīdào céng zài 伦敦 lúndūn 表演 biǎoyǎn 哈姆雷特 hāmǔléitè ma

    - Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?

  • - 略知皮毛 lüèzhīpímáo

    - kiến thức sơ sài; biết sơ sài; chỉ biết qua loa.

  • - 护士 hùshi yào 熟知 shúzhī 穴位 xuéwèi 位置 wèizhi

    - Y tá cần biết rõ vị trí của huyệt vị.

  • - 知道 zhīdào 马里奥 mǎlǐào 兄弟 xiōngdì

    - Bạn có biết rằng anh em Mario

  • - 知道 zhīdào a

    - Anh ta biết cái gì chứ.

  • - 知道 zhīdào á

    - Bạn biết à?

  • - 我心 wǒxīn 伤悲 shāngbēi 莫知 mòzhī 我哀 wǒāi

    - Lòng tôi đau buồn, mà không ai thấu.

  • - 知道 zhīdào 什么 shénme chóu

    - Tôi không hiểu bạn lo âu cái gì nữa?

  • - 知道 zhīdào 论文 lùnwén de 格式 géshì ma

    - Bạn có biết định dạng của bài luận văn không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 知

Hình ảnh minh họa cho từ 知

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 知 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao