Đọc nhanh: 瞎拼 (hạt bính). Ý nghĩa là: mua sắm như một thú tiêu khiển (loanword) (Tw).
Ý nghĩa của 瞎拼 khi là Động từ
✪ mua sắm như một thú tiêu khiển (loanword) (Tw)
shopping as a fun pastime (loanword) (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞎拼
- 你 瞎说 什么 , 她 是 我 的 妹妹
- Bạn nói vớ vẩn cái gì vậy, cô ấy là em gái của tôi,
- 他俩 总爱瞎啧
- Hai người họ luôn thích tranh luận linh tinh.
- 她 拼死 保护 孩子
- Cô ấy liều chết bảo vệ con.
- 汉语拼音 方案
- Phương án phiên âm Hán ngữ.
- 我司 可以 提供 集装箱 、 拼箱
- Công ty chúng tôi có thể cung cấp hàng theo container, hàng lẻ.
- 他 和 鲁宾逊 一样 , 都 有 顽强 拼博 的 精神
- Giống như Robinson, anh ấy có một tinh thần chiến đấu ngoan cường.
- 战士 们 在 战场 上 拼过 命
- Chiến sĩ từng liều mạng trên chiến trường.
- 我国 运动员 在 奥运 赛场 上 奋力拼搏
- Các vận động viên Việt Nam đang chiến đấu hết mình ở đấu trường Olympic.
- 为了 立功 他 努力 拼搏
- Để lập công anh ấy cố gắng phấn đấu.
- 在 拼搏 的 路上 不要 放弃
- Trên con đường nỗ lực, đừng bỏ cuộc.
- 她 一直 在 为 事业 拼搏
- Cô ấy luôn nỗ lực vì sự nghiệp của mình.
- 他们 不畏艰险 , 勇于 拼搏
- Họ không sợ khó khăn, dám phấn đấu.
- 运动员 们 在 赛场 上 尽情 拼搏
- Các vận động viên đã chiến đấu hết mình trên sân.
- 七拼八凑
- gom năm góp bảy.
- 你 瞎 咋呼 什么
- anh làm gì mà gào to như thế?
- 大家 把 桌子 拼好 了
- Mọi người ghép bàn xong rồi.
- 他 总是 编 瞎话
- Anh ta luôn bịa chuyện.
- 我 真该 瞎掰 说 喜欢 菲茨杰拉德 的
- Tôi hoàn toàn nên nói dối và nói Fitzgerald.
- 正经事儿 不 做 , 一天到晚 瞎 晃荡
- việc đàng hoàng không làm, tối ngày cứ ngồi không.
- 为了 家人 的 幸福 , 他 拼命 挣钱
- Vì hạnh phúc của gia đình, anh ấy liều mạng kiếm tiền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瞎拼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞎拼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拼›
瞎›