Hán tự: 瞎
Đọc nhanh: 瞎 (hạt). Ý nghĩa là: mù; loà; chột; đui mù; hỏng mắt, xịt; lép (không nổ), điếc; lép; hỏng (hạt thóc, hạt đỗ). Ví dụ : - 他的右眼瞎 了。 Mắt phải của nó đã bị mù.. - 一只眼瞎了。 Một mắt bị mù rồi.. - 炮炮不瞎 。 Không quả pháo nào xịt.
Ý nghĩa của 瞎 khi là Động từ
✪ mù; loà; chột; đui mù; hỏng mắt
丧失视觉;失明
- 他 的 右眼 瞎 了
- Mắt phải của nó đã bị mù.
- 一只 眼瞎 了
- Một mắt bị mù rồi.
✪ xịt; lép (không nổ)
炮弹打出去不响或爆破装置引火后不爆炸
- 炮炮 不 瞎
- Không quả pháo nào xịt.
- 这些 炮 都 是 瞎炮
- Những quả pháo này đều là pháo xịt.
✪ điếc; lép; hỏng (hạt thóc, hạt đỗ)
农作物种子没有发芽出土或农作物子粒不饱满
- 这些 麦粒 看起来 好像 瞎 了
- Những hạt lúa mì này xem ra có vẻ lép rồi.
- 因为 干旱 , 麦子 都 瞎 了
- Bởi vì hạn hán, lùa mì đều lép hết rồi.
Ý nghĩa của 瞎 khi là Phó từ
✪ mò; vớ vẩn; mù quáng; càn rỡ
没有根据地;没有来由地;没有效果地
- 你 瞎说 什么 , 她 是 我 的 妹妹
- Bạn nói vớ vẩn cái gì vậy, cô ấy là em gái của tôi,
- 你 又 瞎 花钱 了
- Em lại tiêu vớ tiêu vẩn rồi.
- 不要 为 明年 的 事儿 瞎操心 了
- Đừng có lo linh tinh cho chuyện của năm sau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 瞎
✪ 白 + 瞎 + Tân ngữ (钱/名额/努力)
lãng phí(tiền bạc/vị trí/nỗ lực)
- 真是 白 瞎 了 一个 名额
- Thật là phí đi một vị trí.
- 真是 白 瞎 了 父母 的 钱
- Thật là phí tiền bạc của bố mẹ.
- 白 瞎 了 一年 的 努力
- Phí cả một năm nỗ lực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Động từ ( 打/刺/炸/扎/苦/弄) +瞎
- 他 被 炮弹 炸 瞎 了
- Anh ta bị bom đạn nổ mù mắt.
- 那根 刺 把 他 的 眼睛 扎 瞎 了
- Cái gai đó đâm mù mắt của anh ấy.
✪ 瞎 + Động từ (说/吹/画/写/逛/花钱/操心/忙)
- 他 总是 瞎吹 自己 很 厉害
- Anh ấy luôn khoác lác rằng mình rất lợi hại.
- 小孩子 喜欢 在 墙上 瞎画
- Trẻ con thích vẽ linh tinh lên tường.
- 我们 周末 在 街上 瞎逛
- Chúng tôi đi lang thang trên phố vào cuối tuần.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞎
- 你 瞎说 什么 , 她 是 我 的 妹妹
- Bạn nói vớ vẩn cái gì vậy, cô ấy là em gái của tôi,
- 他俩 总爱瞎啧
- Hai người họ luôn thích tranh luận linh tinh.
- 你 瞎 咋呼 什么
- anh làm gì mà gào to như thế?
- 他 总是 编 瞎话
- Anh ta luôn bịa chuyện.
- 我 真该 瞎掰 说 喜欢 菲茨杰拉德 的
- Tôi hoàn toàn nên nói dối và nói Fitzgerald.
- 正经事儿 不 做 , 一天到晚 瞎 晃荡
- việc đàng hoàng không làm, tối ngày cứ ngồi không.
- 你 这 是 在 瞎蒙
- Bạn đang đoán lung tung.
- 想 好 了 再 回答 , 别 瞎蒙
- Nghĩ cho kỹ rồi hãy trả lời, đừng nói bừa.
- 真是 白 瞎 了 一个 名额
- Thật là phí đi một vị trí.
- 你别 瞎 摆划
- cậu đừng có đùa dai nữa!
- 瞎 猫 碰上 死耗子 呗 , 我们 怎么 没有 这么 好 的 运气
- Mèo mù vớ được cá rán, sao chúng ta lại không may mắn như thế chứ
- 他 从来不 说 半句 瞎话
- Anh ấy không hề nói láo nửa câu nào.
- 楼道 里 黑灯瞎火 的 , 下楼 时 注意 点儿
- cầu thang tối om, khi xuống lầu nên chú ý một chút.
- 他 自己 的 问题 他会 想 办法 的 , 你 就 别替 他 瞎 担心 了
- vấn đề của anh ấy anh ấy sẽ nghĩ cách cậu đừng có thay a ý lo xa
- 他 被 炮弹 炸 瞎 了
- Anh ta bị bom đạn nổ mù mắt.
- 这些 麦粒 看起来 好像 瞎 了
- Những hạt lúa mì này xem ra có vẻ lép rồi.
- 你别 瞎猜 , 根本 不是 这么 一 回事
- Bạn đừng đoán mò, căn bản không phải chuyện như vậy
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 因为 干旱 , 麦子 都 瞎 了
- Bởi vì hạn hán, lùa mì đều lép hết rồi.
- 真是 白 瞎 了 父母 的 钱
- Thật là phí tiền bạc của bố mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瞎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm瞎›