xiā

Từ hán việt: 【hạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạt). Ý nghĩa là: mù; loà; chột; đui mù; hỏng mắt, xịt; lép (không nổ), điếc; lép; hỏng (hạt thóc, hạt đỗ). Ví dụ : - 。 Mắt phải của nó đã bị mù.. - 。 Một mắt bị mù rồi.. - 。 Không quả pháo nào xịt.

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

mù; loà; chột; đui mù; hỏng mắt

丧失视觉;失明

Ví dụ:
  • - de 右眼 yòuyǎn xiā le

    - Mắt phải của nó đã bị mù.

  • - 一只 yīzhī 眼瞎 yǎnxiā le

    - Một mắt bị mù rồi.

xịt; lép (không nổ)

炮弹打出去不响或爆破装置引火后不爆炸

Ví dụ:
  • - 炮炮 pàopào xiā

    - Không quả pháo nào xịt.

  • - 这些 zhèxiē pào dōu shì 瞎炮 xiāpào

    - Những quả pháo này đều là pháo xịt.

điếc; lép; hỏng (hạt thóc, hạt đỗ)

农作物种子没有发芽出土或农作物子粒不饱满

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 麦粒 màilì 看起来 kànqǐlai 好像 hǎoxiàng xiā le

    - Những hạt lúa mì này xem ra có vẻ lép rồi.

  • - 因为 yīnwèi 干旱 gānhàn 麦子 màizi dōu xiā le

    - Bởi vì hạn hán, lùa mì đều lép hết rồi.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

mò; vớ vẩn; mù quáng; càn rỡ

没有根据地;没有来由地;没有效果地

Ví dụ:
  • - 瞎说 xiāshuō 什么 shénme shì de 妹妹 mèimei

    - Bạn nói vớ vẩn cái gì vậy, cô ấy là em gái của tôi,

  • - yòu xiā 花钱 huāqián le

    - Em lại tiêu vớ tiêu vẩn rồi.

  • - 不要 búyào wèi 明年 míngnián de 事儿 shìer 瞎操心 xiācāoxīn le

    - Đừng có lo linh tinh cho chuyện của năm sau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

白 + 瞎 + Tân ngữ (钱/名额/努力)

lãng phí(tiền bạc/vị trí/nỗ lực)

Ví dụ:
  • - 真是 zhēnshi bái xiā le 一个 yígè 名额 míngé

    - Thật là phí đi một vị trí.

  • - 真是 zhēnshi bái xiā le 父母 fùmǔ de qián

    - Thật là phí tiền bạc của bố mẹ.

  • - bái xiā le 一年 yīnián de 努力 nǔlì

    - Phí cả một năm nỗ lực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Động từ ( 打/刺/炸/扎/苦/弄) +瞎

Ví dụ:
  • - bèi 炮弹 pàodàn zhà xiā le

    - Anh ta bị bom đạn nổ mù mắt.

  • - 那根 nàgēn de 眼睛 yǎnjing zhā xiā le

    - Cái gai đó đâm mù mắt của anh ấy.

瞎 + Động từ (说/吹/画/写/逛/花钱/操心/忙)

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì 瞎吹 xiāchuī 自己 zìjǐ hěn 厉害 lìhai

    - Anh ấy luôn khoác lác rằng mình rất lợi hại.

  • - 小孩子 xiǎoháizi 喜欢 xǐhuan zài 墙上 qiángshàng 瞎画 xiāhuà

    - Trẻ con thích vẽ linh tinh lên tường.

  • - 我们 wǒmen 周末 zhōumò zài 街上 jiēshàng 瞎逛 xiāguàng

    - Chúng tôi đi lang thang trên phố vào cuối tuần.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 瞎说 xiāshuō 什么 shénme shì de 妹妹 mèimei

    - Bạn nói vớ vẩn cái gì vậy, cô ấy là em gái của tôi,

  • - 他俩 tāliǎ 总爱瞎啧 zǒngàixiāzé

    - Hai người họ luôn thích tranh luận linh tinh.

  • - xiā 咋呼 zhāhū 什么 shénme

    - anh làm gì mà gào to như thế?

  • - 总是 zǒngshì biān 瞎话 xiāhuà

    - Anh ta luôn bịa chuyện.

  • - 真该 zhēngāi 瞎掰 xiābāi shuō 喜欢 xǐhuan 菲茨杰拉德 fēicíjiélādé de

    - Tôi hoàn toàn nên nói dối và nói Fitzgerald.

  • - 正经事儿 zhèngjīngshìer zuò 一天到晚 yìtiāndàowǎn xiā 晃荡 huàngdàng

    - việc đàng hoàng không làm, tối ngày cứ ngồi không.

  • - zhè shì zài 瞎蒙 xiāmēng

    - Bạn đang đoán lung tung.

  • - xiǎng hǎo le zài 回答 huídá bié 瞎蒙 xiāmēng

    - Nghĩ cho kỹ rồi hãy trả lời, đừng nói bừa.

  • - 真是 zhēnshi bái xiā le 一个 yígè 名额 míngé

    - Thật là phí đi một vị trí.

  • - 你别 nǐbié xiā 摆划 bǎihuá

    - cậu đừng có đùa dai nữa!

  • - xiā māo 碰上 pèngshàng 死耗子 sǐhàozi bei 我们 wǒmen 怎么 zěnme 没有 méiyǒu 这么 zhème hǎo de 运气 yùnqi

    - Mèo mù vớ được cá rán, sao chúng ta lại không may mắn như thế chứ

  • - 从来不 cóngláibù shuō 半句 bànjù 瞎话 xiāhuà

    - Anh ấy không hề nói láo nửa câu nào.

  • - 楼道 lóudào 黑灯瞎火 hēidēngxiāhuǒ de 下楼 xiàlóu shí 注意 zhùyì 点儿 diǎner

    - cầu thang tối om, khi xuống lầu nên chú ý một chút.

  • - 自己 zìjǐ de 问题 wèntí 他会 tāhuì xiǎng 办法 bànfǎ de jiù 别替 biétì xiā 担心 dānxīn le

    - vấn đề của anh ấy anh ấy sẽ nghĩ cách cậu đừng có thay a ý lo xa

  • - bèi 炮弹 pàodàn zhà xiā le

    - Anh ta bị bom đạn nổ mù mắt.

  • - 这些 zhèxiē 麦粒 màilì 看起来 kànqǐlai 好像 hǎoxiàng xiā le

    - Những hạt lúa mì này xem ra có vẻ lép rồi.

  • - 你别 nǐbié 瞎猜 xiācāi 根本 gēnběn 不是 búshì 这么 zhème 回事 huíshì

    - Bạn đừng đoán mò, căn bản không phải chuyện như vậy

  • - 识字 shízì jiù 等于 děngyú 睁眼瞎子 zhēngyǎnxiāzi

    - Không biết chữ khác nào có mắt như mù.

  • - 因为 yīnwèi 干旱 gānhàn 麦子 màizi dōu xiā le

    - Bởi vì hạn hán, lùa mì đều lép hết rồi.

  • - 真是 zhēnshi bái xiā le 父母 fùmǔ de qián

    - Thật là phí tiền bạc của bố mẹ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 瞎

Hình ảnh minh họa cho từ 瞎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mục 目 (+10 nét)
    • Pinyin: Xiā
    • Âm hán việt: Hạt
    • Nét bút:丨フ一一一丶丶フ一一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BUJQR (月山十手口)
    • Bảng mã:U+778E
    • Tần suất sử dụng:Cao