Từ hán việt: 【đố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đố). Ý nghĩa là: ghen tị; ghen ghét; ghét, đố kị. Ví dụ : - 。 Anh ấy ghen tị xe mới của hàng xóm.. - 。 Cô ấy ghen tị sự thăng tiến của đồng nghiệp.. - 。 Cô ấy đố kị với vẻ đẹp của người khác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ghen tị; ghen ghét; ghét

忌妒

Ví dụ:
  • - 他妒 tādù 邻居 línjū de 新车 xīnchē

    - Anh ấy ghen tị xe mới của hàng xóm.

  • - 同事 tóngshì de 晋升 jìnshēng

    - Cô ấy ghen tị sự thăng tiến của đồng nghiệp.

đố kị

对才能、名誉、地位或境遇比自己好的人心怀怨恨

Ví dụ:
  • - 别人 biérén de 美貌 měimào

    - Cô ấy đố kị với vẻ đẹp của người khác.

  • - 他妒 tādù 同学 tóngxué de 成绩 chéngjì

    - Anh ấy đố kị với thành tích của bạn học.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 伊阿古 yīāgǔ 背叛 bèipàn 奥赛罗 àosàiluó shì 出于 chūyú 嫉妒 jídù

    - Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.

  • - 嫉贤妒能 jíxiándùnéng ( duì 品德 pǐndé 才能 cáinéng 自己 zìjǐ qiáng de rén 心怀 xīnhuái 怨恨 yuànhèn )

    - ghét người hiền; ghét người tài giỏi

  • - 妒忌 dùjì shì 无用 wúyòng de 模仿 mófǎng 他人 tārén 无异于 wúyìyú 自杀 zìshā

    - Đố kị với người khác không ích gì, đối với bản thân chẳng khác gì tự sát.

  • - 强烈 qiángliè de 妒忌心 dùjìxīn

    - sự đố kỵ đố kị mãnh liệt.

  • - 妒忌 dùjì 决不会 juébúhuì 致富 zhìfù

    - ghen tức chắc chắn không thể làm giàu.

  • - 忌妒 jìdu 只会 zhǐhuì 伤害 shānghài 自己 zìjǐ

    - Đố kỵ chỉ làm tổn thương bản thân.

  • - 忌妒 jìdu de 才华 cáihuá

    - Cô ấy ghen tị với tài năng của anh ấy.

  • - 妒忌 dùjì 他们 tāmen de 成功 chénggōng

    - anh ấy ghen tị với sự thành công của họ.

  • - 他妒 tādù 同学 tóngxué de 成绩 chéngjì

    - Anh ấy đố kị với thành tích của bạn học.

  • - 急欲 jíyù 获得 huòdé de 妄想 wàngxiǎng 权力 quánlì huò 荣誉 róngyù de 嫉妒 jídù de

    - Người có lòng tham muốn vô cùng muốn có quyền lực hoặc danh vọng; đầy đố kỵ.

  • - 他妒 tādù 邻居 línjū de 新车 xīnchē

    - Anh ấy ghen tị xe mới của hàng xóm.

  • - 嫉妒 jídù de 聪明才智 cōngmingcáizhì

    - Cô ấy ghen tị với trí thông minh của anh ấy.

  • - 喜欢 xǐhuan 忌妒 jìdu 别人 biérén

    - Tôi không thích ghen tị với người khác.

  • - 不要 búyào 妒忌 dùjì 别人 biérén 应要 yīngyào 努力 nǔlì 上进 shàngjìn cái shì

    - đừng ghen tị với người khác mà hãy nỗ lực để tiến bộ.

  • - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 嫉妒 jídù de 表示 biǎoshì

    - Đây là một dấu hiệu của sự đố kỵ.

  • - 别人 biérén de 美貌 měimào

    - Cô ấy đố kị với vẻ đẹp của người khác.

  • - 总是 zǒngshì 嫉妒 jídù 别人 biérén de 成功 chénggōng

    - Cô ấy luôn ghen tị với sự thành công của người khác.

  • - 忌妒 jìdu 朋友 péngyou de 幸福生活 xìngfúshēnghuó

    - Cô ấy đố kị với cuộc sống hạnh phúc của bạn mình.

  • - 同事 tóngshì de 晋升 jìnshēng

    - Cô ấy ghen tị sự thăng tiến của đồng nghiệp.

  • - de 嫉妒 jídù 影响 yǐngxiǎng le 友谊 yǒuyì

    - Sự đố kỵ của cô ấy ảnh hưởng đến tình bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 妒

Hình ảnh minh họa cho từ 妒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đố
    • Nét bút:フノ一丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VHS (女竹尸)
    • Bảng mã:U+5992
    • Tần suất sử dụng:Cao