Đọc nhanh: 着地 (trứ địa). Ý nghĩa là: Tiếp đất, hạ cánh. Ví dụ : - 敌机在地面滑行时机首着地翻身撞毁了。 Máy bay địch đã lật ngửa và va chạm khi cất cánh từ mặt đất.
Ý nghĩa của 着地 khi là Động từ
✪ Tiếp đất, hạ cánh
《着地》是一首由香港男歌手周柏豪演唱的粤语歌曲。2014年发行,收录在他《同行》专辑中。
- 敌机 在 地面 滑行 时机 首着 地 翻身 撞毁 了
- Máy bay địch đã lật ngửa và va chạm khi cất cánh từ mặt đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着地
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 妈妈 难过地 看着 我
- Mẹ nhìn tôi một cách buồn bã.
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 小孩 眼里 含着泪 , 可怜巴巴 地 瞅 着 他
- đôi mắt đứa bé ngấn lệ, nhìn anh ta đầy vẻ đáng thương.
- 他 痛苦 地吟 着
- Anh ấy rên rỉ trong đau đớn.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 星星 散漫 地 分布 着
- Những ngôi sao phân bổ không tập trung.
- 她 和蔼 地笑 着
- Bà ấy mỉm cười thân thiện.
- 他 缓慢 地 抚摸 着 琴弦
- Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.
- 他 小心 地 抚摸 着 那 枚 奖章
- Anh ấy cẩn thận vuốt ve tấm huy chương.
- 海浪 轻轻地 拍打着 海岸
- Đại dương nhẹ nhàng vỗ về bờ biển.
- 她 默默地 等待 着 爱人
- Cô âm thầm chờ người yêu.
- 小朋友 好奇 地 看着 乌龟
- Em nhỏ tò mò nhìn con rùa.
- 他 使劲 地 跑步 , 追赶 着 公交车
- Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 着地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 着地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
着›