Đọc nhanh: 着火温度 (trứ hoả ôn độ). Ý nghĩa là: Nhiệt độ bắn lửa.
Ý nghĩa của 着火温度 khi là Danh từ
✪ Nhiệt độ bắn lửa
着火温度是指煤在空气或者氧气氛围中加热时达到连续燃烧的最低温度,着火温度代表煤点燃的难易程度。着火本质为氧化反应,如果氧化反应过程产生的热量等于散失的热量,则这个过程称为稳定的氧化反应过程。由稳定的氧化反应转变为不稳定的氧化反应过程而引起燃烧的一瞬间,称为着火。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着火温度
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 她 擦 着 一根 火柴
- Cô ấy đang quẹt một que diêm.
- 孩子 擦 着 了 一根 火柴
- Đứa bé quẹt một que diêm.
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 温度 刚好 适宜
- Nhiệt độ vừa hay thích hợp.
- 温柔 的 母亲 安慰 着 他
- Người mẹ dịu dàng an ủi anh ấy.
- 你 先 把 火头 压一压 , 别着急
- anh nên nén giận, đừng gấp.
- 她 在 黑暗 中 烳着 火炬
- Cô ấy cầm đuốc trong bóng tối.
- 温度 幅度 降低 了
- Biên độ nhiệt độ đã giảm.
- 温度 降到 负 十度
- Nhiệt độ giảm xuống âm mười độ.
- 温度计 显示 零度
- Nhiệt kế hiển thị 0 độ.
- 温度 超过 了 三十度
- Nhiệt độ vượt qua ba mươi độ.
- 平均温度 在 20 度 左右
- Nhiệt độ trung bình khoảng 20 độ.
- 温度 在 30 度 左右 徘徊
- Nhiệt độ dao động quanh mức 30 độ.
- 北京 的 温度 是 零下 五度
- Nhiệt độ của Bắc Kinh là -5 độ.
- 地表 温度
- nhiệt độ trên bề mặt trái đất.
- 水 结成 冰 的 温度 是 32 华氏度 ( 32 ) 或 零摄氏度 ( 0 )
- Nhiệt độ mà nước đóng thành băng là 32 độ Fahrenheit (32 °F) hoặc 0 độ Celsius (0℃).
- 八卦 里 的 离 代表 着火 的 元素
- Ly trong tám quẻ bát quái đại diện cho nguyên tố lửa.
- 终于 把 火 打着 了
- Cuối cùng châm lửa được rồi.
- 降低 温度 和 隔绝 空气 是 灭火 的 根本 方法
- hạ nhiệt độ và cắt không khí là phương pháp căn bản để chữa cháy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 着火温度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 着火温度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm度›
温›
火›
着›