Đọc nhanh: 眼不转睛 (nhãn bất chuyển tình). Ý nghĩa là: với sự chú ý cố định (thành ngữ).
Ý nghĩa của 眼不转睛 khi là Thành ngữ
✪ với sự chú ý cố định (thành ngữ)
with fixed attention (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼不转睛
- 你 要 爱护 自己 的 眼睛
- Bạn nên trân trọng đôi mắt của bạn đi.
- 太阳 晃得 眼睛 睁不开
- Mặt trời chói quá không mở mắt ra được.
- 我 一转眼 就 看不见 他们 了
- Tôi không thể nhìn thấy chúng trong nháy mắt.
- 她 目不转睛 地望 着 他 离去 的 背影
- Cô chăm chú nhìn bóng dáng rời đi của anh.
- 你 祈求 实现 愿望 时 没 闭上眼睛 所以 不算数
- Khi bạn ước nguyện mà không nhắm mắt lại, nên không được tính là đúng!
- 不要 揉 眼睛
- không nên dụi mắt.
- 他 眼睛 不停 眨
- Mắt anh ấy không ngừng chớp.
- 眼睛 也 不 眨 一 眨
- Mắt không hề chớp.
- 这里 烟得 眼睛 睁不开
- Ở đây cay mắt không mở nổi mắt.
- 别看 他 眼睛 不好 , 干活儿 可真 有两下子
- đừng cho rằng anh ấy mắt yếu, nhưng làm việc rất có bản lĩnh.
- 他 不 说话 , 只是 眯缝 着 眼睛 笑
- anh ấy không nói không rằng, chỉ cười híp mắt lại.
- 他 目不转睛 地 注视 着 窗外
- Anh ấy nhìn chằm chằm ra ngoài cửa sổ.
- 眼睛 滴溜溜 地直 打转
- mắt hau háu đảo đi đảo lại.
- 我 的 笔 刚才 还 在 , 怎么 转眼 就 不见 了
- cây bút của tôi mới còn đây, sao chớp mắt đã chẳng thấy đâu cả?
- 妈妈 的 眼睛 不如 从前 了 , 可是 脚劲 还 很 好
- mắt của mẹ không còn như trước đây nữa, nhưng đôi chân của mẹ còn rất khoẻ.
- 孩子 目不转睛 地 看书
- Đứa trẻ chăm chú đọc sách không chớp mắt.
- 他 目不转睛 地 看着 我
- Anh ấy nhìn tôi chằm chằm.
- 我 喜欢 仰头 看着 天空 的 云朵 , 即使 太阳 照 得 眼睛 睁不开
- Tôi thích nhìn lên những đám mây trên bầu trời, ngay cả khi mặt trời chói chang đến mức tôi không thể mở mắt
- 她 用 毫无 表情 的 声调 回答 问题 , 甚至 连 眼睛 都 不 抬起
- Cô ấy trả lời câu hỏi mà không có biểu cảm, thậm chí không ngắm lên cả mắt.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 眼不转睛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眼不转睛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
眼›
睛›
转›