Đọc nhanh: 眷眷之心 (quyến quyến chi tâm). Ý nghĩa là: bệnh tật ở nhà, khao khát người yêu đã ra đi, Hoài cổ.
Ý nghĩa của 眷眷之心 khi là Thành ngữ
✪ bệnh tật ở nhà
home-sickness
✪ khao khát người yêu đã ra đi
longing for departed beloved
✪ Hoài cổ
nostalgia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眷眷之心
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 怜悯之心
- tấm lòng cảm thông.
- 敬慕 之心 , 油然而生
- lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.
- 眷属 已 安置 妥当
- Các thành viên trong gia đình đã được sắp xếp thỏa đáng.
- 般若 之光 照亮 心灵
- Ánh sáng trí tuệ chiếu sáng tâm hồn.
- 他 心中 仍存 一线希望 之光
- Trong lòng anh ấy vẫn còn một tia hy vọng.
- 羞恶之心
- lòng xấu hổ và căm giận
- 腹心之患
- mối lo chủ yếu; mối lo chính
- 虎狼 之心
- tâm tính hung ác tàn bạo; lòng lang dạ sói.
- 违心之论
- lời bàn trái lương tâm
- 解决 思想 问题 要 耐心 细致 , 不宜 操之过急
- Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 那桩 心事 总是 挥之不去
- Nỗi băn khoăn đó không thể rời khỏi tâm trí.
- 凶恶 的 人 , 虎狼 之徒 被 认为 是 有 野心 、 卤莽 或 凶残 的 人
- Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.
- 携带 家眷
- mang theo gia quyến
- 挈 眷
- dẫn theo người nhà.
- 深承 眷注
- được sự quan tâm sâu sắc.
- 多情 男女 得 成 眷属
- Nam nữ kết hôn trở thành vợ chồng.
- 他 心中 常眷 着 老友
- Anh ấy trong tâm luôn nhớ người bạn cũ.
- 他 时时 眷念 着 父母
- Anh ấy thường xuyên nhớ cha mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 眷眷之心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眷眷之心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
⺗›
心›
眷›