眷眷之心 juànjuàn zhī xīn

Từ hán việt: 【quyến quyến chi tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "眷眷之心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quyến quyến chi tâm). Ý nghĩa là: bệnh tật ở nhà, khao khát người yêu đã ra đi, Hoài cổ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 眷眷之心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 眷眷之心 khi là Thành ngữ

bệnh tật ở nhà

home-sickness

khao khát người yêu đã ra đi

longing for departed beloved

Hoài cổ

nostalgia

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眷眷之心

  • - 士兵 shìbīng 死亡 sǐwáng hòu 女眷 nǚjuàn 表示 biǎoshì 沉痛 chéntòng 哀悼 āidào

    - Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.

  • - 怜悯之心 liánmǐnzhīxīn

    - tấm lòng cảm thông.

  • - 敬慕 jìngmù 之心 zhīxīn 油然而生 yóuránérshēng

    - lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.

  • - 眷属 juànshǔ 安置 ānzhì 妥当 tuǒdàng

    - Các thành viên trong gia đình đã được sắp xếp thỏa đáng.

  • - 般若 bōrě 之光 zhīguāng 照亮 zhàoliàng 心灵 xīnlíng

    - Ánh sáng trí tuệ chiếu sáng tâm hồn.

  • - 心中 xīnzhōng 仍存 réngcún 一线希望 yīxiànxīwàng 之光 zhīguāng

    - Trong lòng anh ấy vẫn còn một tia hy vọng.

  • - 羞恶之心 xiūwùzhīxīn

    - lòng xấu hổ và căm giận

  • - 腹心之患 fùxīnzhīhuàn

    - mối lo chủ yếu; mối lo chính

  • - 虎狼 hǔláng 之心 zhīxīn

    - tâm tính hung ác tàn bạo; lòng lang dạ sói.

  • - 违心之论 wéixīnzhīlùn

    - lời bàn trái lương tâm

  • - 解决 jiějué 思想 sīxiǎng 问题 wèntí yào 耐心 nàixīn 细致 xìzhì 不宜 bùyí 操之过急 cāozhīguòjí

    - Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.

  • - zài 市中心 shìzhōngxīn 飞机场 fēijīchǎng 之间 zhījiān yǒu 往返 wǎngfǎn de 穿梭 chuānsuō 运行 yùnxíng 班车 bānchē

    - Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.

  • - 那桩 nàzhuāng 心事 xīnshì 总是 zǒngshì 挥之不去 huīzhībùqù

    - Nỗi băn khoăn đó không thể rời khỏi tâm trí.

  • - 凶恶 xiōngè de rén 虎狼 hǔláng 之徒 zhītú bèi 认为 rènwéi shì yǒu 野心 yěxīn 卤莽 lǔmǎng huò 凶残 xiōngcán de rén

    - Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.

  • - 携带 xiédài 家眷 jiājuàn

    - mang theo gia quyến

  • - qiè juàn

    - dẫn theo người nhà.

  • - 深承 shēnchéng 眷注 juànzhù

    - được sự quan tâm sâu sắc.

  • - 多情 duōqíng 男女 nánnǚ chéng 眷属 juànshǔ

    - Nam nữ kết hôn trở thành vợ chồng.

  • - 心中 xīnzhōng 常眷 chángjuàn zhe 老友 lǎoyǒu

    - Anh ấy trong tâm luôn nhớ người bạn cũ.

  • - 时时 shíshí 眷念 juànniàn zhe 父母 fùmǔ

    - Anh ấy thường xuyên nhớ cha mẹ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 眷眷之心

Hình ảnh minh họa cho từ 眷眷之心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眷眷之心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Juàn
    • Âm hán việt: Quyến
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQBU (火手月山)
    • Bảng mã:U+7737
    • Tần suất sử dụng:Trung bình