Đọc nhanh: 真棒 (chân bổng). Ý nghĩa là: thật tuyệt; tuyệt vời. Ví dụ : - 这个地方真棒! Nơi này thật tuyệt vời!. - 你的歌唱真棒! Giọng hát của bạn thật tuyệt!. - 她的舞蹈真棒! Điệu nhảy của cô ấy thật tuyệt!
Ý nghĩa của 真棒 khi là Tính từ
✪ thật tuyệt; tuyệt vời
表示赞美的词语,是“非常好”或“很棒”,用于称赞某人或某事的出色表现
- 这个 地方 真棒 !
- Nơi này thật tuyệt vời!
- 你 的 歌唱 真棒 !
- Giọng hát của bạn thật tuyệt!
- 她 的 舞蹈 真棒 !
- Điệu nhảy của cô ấy thật tuyệt!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真棒
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 真名 是 肯 德拉 · 迪
- Tên cô ấy là Kendra Dee.
- 哈哈 , 真是 太棒了 !
- A ha, thật là tuyệt vời!
- 真 缺德
- thật là thiếu đạo đức.
- 你 真是 个 匹夫
- Ngươi thật là một kẻ thất phu.
- 这匹 马真 挺脱
- con ngựa này thật khoẻ mạnh.
- 那匹 纺绸 真 好看
- Khổ tơ tằm đó rất đẹp.
- 烘培 真是 很棒 的 爱好
- Nướng bánh thực sự là một sở thích tuyệt vời
- 妈妈 做 的 扒 羊肉 真棒
- Thịt cừu hầm mẹ làm thật tuyệt.
- 她 的 舞蹈 真棒 !
- Điệu nhảy của cô ấy thật tuyệt!
- 你 真棒 !
- Bạn thật đỉnh!
- 你 的 歌唱 真棒 !
- Giọng hát của bạn thật tuyệt!
- 这个 地方 真棒 !
- Nơi này thật tuyệt vời!
- 嗬 , 这 小伙子 真棒
- ô, thằng nhỏ này cừ thật!
- 勤快 又 能干 , 真棒 !
- Vừa siêng năng vừa tài giỏi, thật là đa tài!
- 她 唱歌 的 嗓子 真棒 !
- Cô ấy có giọng hát thật xuất sắc!
- 他 又 拿到 奖学金 了 , 真棒
- Anh ấy lại giành được học bổng, giỏi quá đi!
- 你们 现代 女性 要 啥 有 啥 真棒
- Thật tuyệt vời khi bạn những cô gái hiện đại có thể có tất cả.
- 您 真是 太棒了 ! 不敢当 , 不敢当 。
- "Ngài thật tuyệt vời!" "Không dám, không dám."
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真棒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真棒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm棒›
真›