真神 zhēnshén

Từ hán việt: 【chân thần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "真神" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chân thần). Ý nghĩa là: Chúa thật. Ví dụ : - !。 xem kìa! đứa bé này thật thông minh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 真神 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 真神 khi là Danh từ

Chúa thật

the True God

Ví dụ:
  • - qiáo zhè 孩子 háizi 真神 zhēnshén

    - xem kìa! đứa bé này thật thông minh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真神

  • - 你演 nǐyǎn 达德利 dádélì · 摩尔 móěr 科可真 kēkězhēn xiàng 英国 yīngguó 男演员 nányǎnyuán

    - Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore

  • - zhè 砂粒 shālì zhēn 细小 xìxiǎo

    - Những hạt cát này rất nhỏ.

  • - 普罗特 pǔluótè 一个 yígè néng 任意 rènyì 改变 gǎibiàn 自己 zìjǐ 外形 wàixíng de 海神 hǎishén

    - 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.

  • - 斯拉夫 sīlāfū 神话 shénhuà zhōng de 沼泽 zhǎozé 精灵 jīnglíng

    - Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.

  • - 人家 rénjiā shuō 诸葛亮 zhūgěliàng 能掐会算 néngqiāhuìsuàn zhēn nǎi 神人 shénrén

    - Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.

  • - 日记 rìjì 真是 zhēnshi 精神 jīngshén 错乱 cuòluàn de 备份 bèifèn

    - Cần một cái gì đó để hỗ trợ sự điên rồ của bạn.

  • - 这个 zhègè 魔术 móshù zhēn 神奇 shénqí

    - Ảo thuật này thật thần kỳ.

  • - 运动 yùndòng 真是 zhēnshi 一箭双雕 yījiànshuāngdiāo néng 锻炼身体 duànliànshēntǐ yòu néng 调节 tiáojié 精神 jīngshén 妙极了 miàojíle

    - Tập thể dục thực sự là một công đôi việc, nó không chỉ rèn luyện cơ thể mà còn điều hòa tinh thần. Thật tuyệt vời!

  • - 真是太 zhēnshitài 神经 shénjīng le

    - Anh ấy thật sự rất thần kinh.

  • - zhè 孩子 háizi 真神 zhēnshén 一点 yìdiǎn 就通 jiùtōng

    - Đứa trẻ này thật thông minh, chỉ một chút là hiểu ngay.

  • - lián 这种 zhèzhǒng 东西 dōngxī dōu nòng 得到 dédào 真是 zhēnshi 神通广大 shéntōngguǎngdà a

    - Đến cả những vật như này mà cũng làm ra được, thật là thần thông quảng đại a

  • - 孩子 háizi men 眼神 yǎnshén hěn 天真 tiānzhēn

    - Ánh mắt của bọn trẻ rất ngây thơ.

  • - 真神 zhēnshén a shá dōu 知道 zhīdào

    - Bạn thật thông mình, cái gì cũng biết

  • - qiáo zhè 孩子 háizi 真神 zhēnshén

    - xem kìa! đứa bé này thật thông minh.

  • - 说话 shuōhuà de 神气 shénqì 特别 tèbié 认真 rènzhēn

    - anh ấy nói có vẻ rất chân thật.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 坚持 jiānchí 实事求是 shíshìqiúshì de 精神 jīngshén 认真 rènzhēn 做好 zuòhǎo 工作 gōngzuò

    - Chúng ta nên kiên trì tinh thần thực sự cầu thị, và làm việc một cách tận tâm.

  • - 认真 rènzhēn 领会 lǐnghuì 文件 wénjiàn de 精神 jīngshén

    - nghiêm túc tiếp thu tinh thần của văn kiện.

  • - zhēn 精神 jīngshén 穿 chuān 什么 shénme dōu 好看 hǎokàn

    - Anh ấy thật đẹp trai, mặc gì cũng đẹp.

  • - 今天 jīntiān 看起来 kànqǐlai 真是 zhēnshi 精神 jīngshén

    - Anh ấy hôm nay trông thực sự đẹp trai.

  • - 故意 gùyì 捣乱 dǎoluàn zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 真神

Hình ảnh minh họa cho từ 真神

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真神 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao