Đọc nhanh: 真神 (chân thần). Ý nghĩa là: Chúa thật. Ví dụ : - 瞧!这孩子真神。 xem kìa! đứa bé này thật thông minh.
Ý nghĩa của 真神 khi là Danh từ
✪ Chúa thật
the True God
- 瞧 这 孩子 真神
- xem kìa! đứa bé này thật thông minh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真神
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 这 砂粒 真 细小
- Những hạt cát này rất nhỏ.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
- 日记 真是 你 精神 错乱 的 备份
- Cần một cái gì đó để hỗ trợ sự điên rồ của bạn.
- 这个 魔术 真 神奇
- Ảo thuật này thật thần kỳ.
- 运动 真是 一箭双雕 , 既 能 锻炼身体 , 又 能 调节 精神 , 妙极了 !
- Tập thể dục thực sự là một công đôi việc, nó không chỉ rèn luyện cơ thể mà còn điều hòa tinh thần. Thật tuyệt vời!
- 他 真是太 神经 了
- Anh ấy thật sự rất thần kinh.
- 这 孩子 真神 , 一点 就通
- Đứa trẻ này thật thông minh, chỉ một chút là hiểu ngay.
- 连 这种 东西 你 都 弄 得到 , 真是 神通广大 啊 !
- Đến cả những vật như này mà cũng làm ra được, thật là thần thông quảng đại a
- 孩子 们 眼神 很 天真
- Ánh mắt của bọn trẻ rất ngây thơ.
- 你 真神 啊 , 啥 都 知道
- Bạn thật thông mình, cái gì cũng biết
- 瞧 这 孩子 真神
- xem kìa! đứa bé này thật thông minh.
- 他 说话 的 神气 特别 认真
- anh ấy nói có vẻ rất chân thật.
- 我们 应该 坚持 实事求是 的 精神 认真 做好 工作
- Chúng ta nên kiên trì tinh thần thực sự cầu thị, và làm việc một cách tận tâm.
- 认真 领会 文件 的 精神
- nghiêm túc tiếp thu tinh thần của văn kiện.
- 他 真 精神 , 穿 什么 都 好看
- Anh ấy thật đẹp trai, mặc gì cũng đẹp.
- 他 今天 看起来 真是 精神
- Anh ấy hôm nay trông thực sự đẹp trai.
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真神
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真神 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm真›
神›